Đọc nhanh: 共度 (cộng độ). Ý nghĩa là: cùng; cùng chung. Ví dụ : - 共度难关 cùng vượt qua khó khăn.. - 全国各民族共度佳节。 các dân tộc trong cả nước cùng ăn tết vui vẻ.
共度 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng; cùng chung
共同度过
- 共度 难关
- cùng vượt qua khó khăn.
- 全国 各 民族 共度 佳节
- các dân tộc trong cả nước cùng ăn tết vui vẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共度
- 她 珍惜 与 家人 共度 的 时光
- Cô ấy trân trọng thời gian bên gia đình.
- 同享 安乐 , 共度 苦难
- cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ
- 共度 难关
- cùng vượt qua khó khăn.
- 全国 各 民族 共度 佳节
- các dân tộc trong cả nước cùng ăn tết vui vẻ.
- 大家 欢聚一堂 , 共度 良宵
- mọi người tụ tập lại với nhau để cùng thưởng thức vẻ đẹp của đêm khuya.
- 全家人 共度 节日 时光
- Cả nhà cùng nhau đón lễ.
- 他们 共度 难关 显 真情
- Họ cùng vượt qua khó khăn mới thấy chân tình.
- 我 希望 和 你 共度 一生 , 直到 白发苍苍
- Anh hy vọng được sống cùng em cả đời, cho đến khi tóc bạc da mồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
共›
度›