Đọc nhanh: 相术 (tướng thuật). Ý nghĩa là: tướng thuật; tướng pháp; tướng mệnh học; thuật số.
相术 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tướng thuật; tướng pháp; tướng mệnh học; thuật số
观察人的五官、体态、容貌以预言命运或未来吉凶祸福的技术
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相术
- 一家人 相亲相爱
- Cả nhà yêu thương nhau.
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 不同 种族 相互尊重
- Các chủng tộc khác nhau tôn trọng lẫn nhau.
- 不 可能 跟 他 和睦相处
- Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
- 她 相信 法术 能 治病
- Cô ấy tin rằng pháp thuật có thể chữa bệnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
术›
相›