Đọc nhanh: 相书 (tướng thư). Ý nghĩa là: xiếc miệng (bắt chước tiếng chim, thú và các loại tiếng động khác bằng miệng). Ví dụ : - 四川相书。 xiếc miệng Tứ Xuyên.
相书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xiếc miệng (bắt chước tiếng chim, thú và các loại tiếng động khác bằng miệng)
口技
- 四川 相书
- xiếc miệng Tứ Xuyên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相书
- 四川 相书
- xiếc miệng Tứ Xuyên.
- 这 本书 揭示 了 真相
- Cuốn sách này làm rõ sự thật.
- 相对 书市 现场 的 火爆 书市 官网 非常 冷清
- So với mức độ phổ biến của thị trường sách, trang web chính thức của thị trường sách rất vắng vẻ.
- 这 两本书 的 内容 相同
- Nội dung của hai cuốn sách này giống nhau.
- 相比之下 , 那本书 有些 枯燥
- Khi so sánh, cuốn sách kia hơi nhàm chán.
- 新书 吸引 读者 竞相 购买
- Sách mới thu hút độc giả tranh nhau mua.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
- 出版社 相继 出版 新书
- Nhà xuất bản lần lượt cho ra sách mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
相›