Đọc nhanh: 相继 (tướng kế). Ý nghĩa là: lần lượt; nối tiếp nhau, tương kế. Ví dụ : - 相继发言。 lần lượt phát biểu
相继 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lần lượt; nối tiếp nhau
一个跟着一个
- 相继 发言
- lần lượt phát biểu
✪ 2. tương kế
连接、相续
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相继
- 舳 相继
- tàu thuyền nối tiếp nhau.
- 相继 发言
- lần lượt phát biểu
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 不 可能 跟 他 和睦相处
- Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 他们 相继 采访 名人
- Họ lần lượt phỏng vấn người nổi tiếng.
- 出版社 相继 出版 新书
- Nhà xuất bản lần lượt cho ra sách mới.
- 爷爷奶奶 相继 去世 了
- Ông nội và bà nội đã lần lượt mất rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
相›
继›