接踵 jiēzhǒng
volume volume

Từ hán việt: 【tiếp chủng】

Đọc nhanh: 接踵 (tiếp chủng). Ý nghĩa là: nối gót; nối đuôi; theo nhau; lũ lượt, dõi. Ví dụ : - 摩肩接踵。 kề vai nối gót.. - 接踵而来。 theo nhau mà đến.

Ý Nghĩa của "接踵" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

接踵 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nối gót; nối đuôi; theo nhau; lũ lượt

后面的人的脚尖接着前面的人的脚跟,形容人多接连不断

Ví dụ:
  • volume volume

    - 摩肩接踵 mójiānjiēzhǒng

    - kề vai nối gót.

  • volume volume

    - 接踵而来 jiēzhǒngérlái

    - theo nhau mà đến.

✪ 2. dõi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接踵

  • volume volume

    - 摩肩接踵 mójiānjiēzhǒng

    - kề vai nối gót.

  • volume volume

    - 接踵 jiēzhǒng

    - tiếp gót

  • volume volume

    - 接踵而来 jiēzhǒngérlái

    - theo nhau mà đến.

  • volume volume

    - 不要 búyào 接近 jiējìn 危险 wēixiǎn 区域 qūyù

    - Đừng gần khu vực nguy hiểm.

  • volume volume

    - 不要 búyào 信号 xìnhào 不要 búyào 接收器 jiēshōuqì

    - Không có tín hiệu, không có máy thu.

  • volume volume

    - 不要 búyào 用湿 yòngshī 东西 dōngxī 接触 jiēchù 电源 diànyuán

    - Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 真知 zhēnzhī dōu 是从 shìcóng 直接经验 zhíjiējīngyàn 发源 fāyuán de

    - mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.

  • volume volume

    - 下雨天 xiàyǔtiān 爸爸 bàba 淋着 línzhe 来到 láidào 学校 xuéxiào jiē

    - Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Tiếp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTV (手卜廿女)
    • Bảng mã:U+63A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Túc 足 (+9 nét)
    • Pinyin: Zhǒng , Zhòng
    • Âm hán việt: Chủng
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHJG (口一竹十土)
    • Bảng mã:U+8E35
    • Tần suất sử dụng:Trung bình