Đọc nhanh: 相交 (tương giao). Ý nghĩa là: giao nhau; cắt nhau, kết bạn; làm bạn, tương giao. Ví dụ : - 两线相交于一点。 hai đường giao nhau ở một điểm.. - 相交多年。 kết bạn với nhau đã nhiều năm
相交 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. giao nhau; cắt nhau
交叉
- 两线 相交 于 一点
- hai đường giao nhau ở một điểm.
✪ 2. kết bạn; làm bạn
做朋友
- 相交多年
- kết bạn với nhau đã nhiều năm
✪ 3. tương giao
相互的交谊
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相交
- 总角之交 ( 幼年 就 相识 的 好 朋友 )
- bạn từ lúc để chỏm.
- 公司 相应 地 缩短 了 交货 时间
- Công ty đã rút ngắn thời gian giao hàng phù hợp.
- 交 一寸 半身 免冠 相片 两张
- nộp hai tấm ảnh 3x4 nửa người không đội mũ.
- 相交多年
- kết bạn với nhau đã nhiều năm
- 我们 应该 互相 交流 意见
- Chúng ta nên trao đổi ý kiến với nhau.
- 夜晚 的 灯火 与 熙 月 交相辉映
- Đèn đêm và ánh trăng sáng hòa quyện với nhau.
- 两线 相交 于 一点
- hai đường giao nhau ở một điểm.
- 两条 铁路 在 这里 相交
- Hai tuyến đường sắt giao nhau ở đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
相›