Đọc nhanh: 相间 (tướng gian). Ý nghĩa là: xen nhau; đan xen; chen lẫn; xen. Ví dụ : - 沿岸相间地栽着桃树和柳树。 trồng xen đào và liễu dọc theo bờ (sông).
✪ 1. xen nhau; đan xen; chen lẫn; xen
(事物和事物) 一个隔着一个
- 沿岸 相间 地 栽 着 桃树 和 柳树
- trồng xen đào và liễu dọc theo bờ (sông).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相间
- 休戚相关 ( 彼此间 祸福 互相 关联 )
- vui buồn có liên quan với nhau
- 夫妻 之间 要 忠诚 相待
- Giữa vợ chồng phải đối đãi trung thành lẫn nhau.
- 人 与 人 之间 要 互相 友爱
- Giữa người với người cần yêu thương lẫn nhau.
- 同行 之间 应该 互相帮助
- Người cùng ngành nên giúp đỡ lẫn nhau.
- 斑马 有 黑白相间 的 斑纹
- Ngựa vằn có các sọc đen trắng xen kẽ.
- 华颠 ( 头顶 上 黑发 白发 相间 )
- tóc hoa râm; tóc muối tiêu; đầu hai thứ tóc
- 企业 之间 相互竞争
- Các doanh nghiệp cạnh tranh lẫn nhau.
- 夫妇 之间 要 相互理解
- Vợ chồng phải hiểu nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
相›
间›