相比之下 xiāng bǐ zhī xià
volume volume

Từ hán việt: 【tướng bí chi hạ】

Đọc nhanh: 相比之下 (tướng bí chi hạ). Ý nghĩa là: so sánh; ngược lại; khi so sánh với. Ví dụ : - 相比之下那本书有些枯燥。 Khi so sánh, cuốn sách kia hơi nhàm chán.. - 相比之下我的成绩就差远了。 So sánh thì kết quả của tôi kém xa.

Ý Nghĩa của "相比之下" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

相比之下 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. so sánh; ngược lại; khi so sánh với

与另一个事物相比较,以突显不同的特点

Ví dụ:
  • volume volume

    - 相比之下 xiāngbǐzhīxià 那本书 nàběnshū 有些 yǒuxiē 枯燥 kūzào

    - Khi so sánh, cuốn sách kia hơi nhàm chán.

  • volume volume

    - 相比之下 xiāngbǐzhīxià de 成绩 chéngjì jiù 差远了 chàyuǎnle

    - So sánh thì kết quả của tôi kém xa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相比之下

  • volume volume

    - 相形之下 xiāngxíngzhīxià 表现 biǎoxiàn 更好 gènghǎo

    - So ra thì anh ấy biểu hiện tốt hơn.

  • volume volume

    - 相比之下 xiāngbǐzhīxià 那本书 nàběnshū 有些 yǒuxiē 枯燥 kūzào

    - Khi so sánh, cuốn sách kia hơi nhàm chán.

  • volume volume

    - 去年 qùnián 相比 xiāngbǐ 今年 jīnnián 更热 gèngrè

    - So với năm ngoái, năm nay nóng hơn.

  • volume volume

    - 相比之下 xiāngbǐzhīxià de 成绩 chéngjì jiù 差远了 chàyuǎnle

    - So sánh thì kết quả của tôi kém xa.

  • volume volume

    - 相形之下 xiāngxíngzhīxià

    - so sánh thấy mình thua kém.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 罪犯 zuìfàn 真是 zhēnshi 十恶不赦 shíèbùshè 相比之下 xiāngbǐzhīxià 其他 qítā 罪犯 zuìfàn hái suàn 有点 yǒudiǎn 良心 liángxīn

    - Tên tội phạm này thật sự rất ghê tởm, ngược lại những tên tội phạm khác vẫn có chút lương tâm.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 相形之下 xiāngxíngzhīxià gèng 占优势 zhànyōushì

    - Nếu so sánh, cô ấy chiếm ưu thế hơn.

  • volume volume

    - 盛名之下 shèngmíngzhīxià 其实难副 qíshínánfù ( 名望 míngwàng 很大 hěndà de rén 实际 shíjì 难以 nányǐ 相称 xiāngchèn )

    - hữu danh vô thực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 比 (+0 nét)
    • Pinyin: Bī , Bǐ , Bì , Pí , Pǐ
    • Âm hán việt: , , Bỉ , Tỉ , Tỵ , Tỷ
    • Nét bút:一フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PP (心心)
    • Bảng mã:U+6BD4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao