Đọc nhanh: 相比之下 (tướng bí chi hạ). Ý nghĩa là: so sánh; ngược lại; khi so sánh với. Ví dụ : - 相比之下,那本书有些枯燥。 Khi so sánh, cuốn sách kia hơi nhàm chán.. - 相比之下,我的成绩就差远了。 So sánh thì kết quả của tôi kém xa.
相比之下 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. so sánh; ngược lại; khi so sánh với
与另一个事物相比较,以突显不同的特点
- 相比之下 , 那本书 有些 枯燥
- Khi so sánh, cuốn sách kia hơi nhàm chán.
- 相比之下 , 我 的 成绩 就 差远了
- So sánh thì kết quả của tôi kém xa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相比之下
- 相形之下 , 他 表现 更好
- So ra thì anh ấy biểu hiện tốt hơn.
- 相比之下 , 那本书 有些 枯燥
- Khi so sánh, cuốn sách kia hơi nhàm chán.
- 与 去年 相比 , 今年 更热
- So với năm ngoái, năm nay nóng hơn.
- 相比之下 , 我 的 成绩 就 差远了
- So sánh thì kết quả của tôi kém xa.
- 相形之下
- so sánh thấy mình thua kém.
- 这个 罪犯 真是 十恶不赦 , 相比之下 , 其他 罪犯 还 算 有点 良心
- Tên tội phạm này thật sự rất ghê tởm, ngược lại những tên tội phạm khác vẫn có chút lương tâm.
- 如果 相形之下 , 她 更 占优势
- Nếu so sánh, cô ấy chiếm ưu thế hơn.
- 盛名之下 , 其实难副 ( 名望 很大 的 人 , 其 实际 难以 相称 )
- hữu danh vô thực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
之›
比›
相›