Đọc nhanh: 相差 (tướng sai). Ý nghĩa là: khác biệt; khác nhau; chênh lệch; cách nhau. Ví dụ : - 他和我相差一岁。 Anh ấy và tôi chênh lệch một tuổi.. - 他和我相差很多。 Anh ấy và tôi chênh lệch rất nhiều.. - 他们的身高相差不大。 Chiều cao của họ chênh lệch không nhiều.
相差 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khác biệt; khác nhau; chênh lệch; cách nhau
指彼此差别
- 他 和 我 相差 一岁
- Anh ấy và tôi chênh lệch một tuổi.
- 他 和 我 相差 很多
- Anh ấy và tôi chênh lệch rất nhiều.
- 他们 的 身高 相差 不 大
- Chiều cao của họ chênh lệch không nhiều.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相差
- 相对误差
- sai số tương đối
- 他 和 我 相差 很多
- Anh ấy và tôi chênh lệch rất nhiều.
- 两块 试验田 的 产量 相差无几
- sản lượng hai đám ruộng thí nghiệm chênh lệch không bao nhiêu.
- 结算 银行 间 支票 、 汇票 和 钞票 之间 的 交换 和 相应 差额 的 结算
- Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.
- 他们 互相 攀比 , 关系 变差
- Họ so đo lẫn nhau, nên mối quan hệ trở nên tồi tệ.
- 与 他 相比 , 我 的 汉语 还 差
- So với anh ấy, tiếng Trung của tôi vẫn kém.
- 矛盾 , 不 相符 不 符合 或 不 一致 , 如 在 事实 和 宣称 之间 ; 差异
- Mâu thuẫn, không phù hợp hoặc không nhất quán, như giữa sự thực tế và những tuyên bố; sự khác biệt.
- 由于 地球 内部 地质 结构 千差万别 , 各地 出现 的 地震 前兆 也 不尽相同
- do kết cấu địa chất trong lòng trái đất khác biệt nhau, nên những dự báo động đất xuất hiện các nơi cũng không hoàn toàn giống nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
差›
相›