相差 xiāngchà
volume volume

Từ hán việt: 【tướng sai】

Đọc nhanh: 相差 (tướng sai). Ý nghĩa là: khác biệt; khác nhau; chênh lệch; cách nhau. Ví dụ : - 他和我相差一岁。 Anh ấy và tôi chênh lệch một tuổi.. - 他和我相差很多。 Anh ấy và tôi chênh lệch rất nhiều.. - 他们的身高相差不大。 Chiều cao của họ chênh lệch không nhiều.

Ý Nghĩa của "相差" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

相差 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khác biệt; khác nhau; chênh lệch; cách nhau

指彼此差别

Ví dụ:
  • volume volume

    - 相差 xiāngchà 一岁 yīsuì

    - Anh ấy và tôi chênh lệch một tuổi.

  • volume volume

    - 相差 xiāngchà 很多 hěnduō

    - Anh ấy và tôi chênh lệch rất nhiều.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 身高 shēngāo 相差 xiāngchà

    - Chiều cao của họ chênh lệch không nhiều.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相差

  • volume volume

    - 相对误差 xiāngduìwùchā

    - sai số tương đối

  • volume volume

    - 相差 xiāngchà 很多 hěnduō

    - Anh ấy và tôi chênh lệch rất nhiều.

  • volume volume

    - 两块 liǎngkuài 试验田 shìyàntián de 产量 chǎnliàng 相差无几 xiāngchāwújǐ

    - sản lượng hai đám ruộng thí nghiệm chênh lệch không bao nhiêu.

  • volume volume

    - 结算 jiésuàn 银行 yínháng jiān 支票 zhīpiào 汇票 huìpiào 钞票 chāopiào 之间 zhījiān de 交换 jiāohuàn 相应 xiāngyìng 差额 chāé de 结算 jiésuàn

    - Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 互相 hùxiāng 攀比 pānbǐ 关系 guānxì 变差 biànchà

    - Họ so đo lẫn nhau, nên mối quan hệ trở nên tồi tệ.

  • volume volume

    - 相比 xiāngbǐ de 汉语 hànyǔ hái chà

    - So với anh ấy, tiếng Trung của tôi vẫn kém.

  • volume volume

    - 矛盾 máodùn 相符 xiāngfú 符合 fúhé huò 一致 yízhì zài 事实 shìshí 宣称 xuānchēng 之间 zhījiān 差异 chāyì

    - Mâu thuẫn, không phù hợp hoặc không nhất quán, như giữa sự thực tế và những tuyên bố; sự khác biệt.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 地球 dìqiú 内部 nèibù 地质 dìzhì 结构 jiégòu 千差万别 qiānchāwànbié 各地 gèdì 出现 chūxiàn de 地震 dìzhèn 前兆 qiánzhào 不尽相同 bùjìnxiāngtóng

    - do kết cấu địa chất trong lòng trái đất khác biệt nhau, nên những dự báo động đất xuất hiện các nơi cũng không hoàn toàn giống nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Công 工 (+6 nét)
    • Pinyin: Chā , Chà , Chāi , Chài , Cī , Cuō , Jiē
    • Âm hán việt: Sai , Si , Soa , Sái , Ta , Tha
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TQM (廿手一)
    • Bảng mã:U+5DEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao