Đọc nhanh: 停车场 (đình xa trường). Ý nghĩa là: bãi đỗ xe; bãi đậu xe, bến; bến xe. Ví dụ : - 停车场里只剩一个位置了。 Chỉ còn lại một chỗ trong bãi đậu xe.. - 他把车倒到停车场。 Anh quay xe ra bãi đỗ xe.
停车场 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bãi đỗ xe; bãi đậu xe
一个可进入的停放车辆场所。
- 停车场 里 只 剩 一个 位置 了
- Chỉ còn lại một chỗ trong bãi đậu xe.
- 他 把 车 倒 到 停车场
- Anh quay xe ra bãi đỗ xe.
✪ 2. bến; bến xe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停车场
- 他 把 车 倒 到 停车场
- Anh quay xe ra bãi đỗ xe.
- 在 离开 停车场 之前 我们 鼓励 了 史密斯 一家
- Trước khi rời khỏi bãi đỗ xe, chúng tôi đã khích lệ gia đình Smith.
- 本文 提出 一种 大型 停车场 反向 寻车 系统
- Bài viết này đề xuất một hệ thống tìm xe ngược lại cho các bãi đậu xe lớn
- 这个 停车场 的 地 很 不平
- Chỗ của bãi đỗ xe này rất gồ ghề.
- 停车场 被 大量 车辆 占用
- Bãi đỗ xe bị chiếm dụng bởi nhiều xe cộ.
- 这个 超市 附近 有 一个 地下 停车场
- Gần siêu thị này có một bãi đậu xe ngầm.
- 这个 出口 通向 停车场
- Lối ra này dẫn đến bãi đậu xe.
- 这个 公交车 停靠点 靠近 商场 入口
- Điểm dừng xe buýt này gần lối vào trung tâm thương mại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
场›
车›