Đọc nhanh: 相位差 (tướng vị sai). Ý nghĩa là: lệch pha, hiệu số vị tướng.
相位差 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lệch pha
phase difference
✪ 2. hiệu số vị tướng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相位差
- 他 和 我 相差 很多
- Anh ấy và tôi chênh lệch rất nhiều.
- 两块 试验田 的 产量 相差无几
- sản lượng hai đám ruộng thí nghiệm chênh lệch không bao nhiêu.
- 结算 银行 间 支票 、 汇票 和 钞票 之间 的 交换 和 相应 差额 的 结算
- Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.
- 主人 出差 , 由 小王 摄位
- Trưởng phòng đi công tác, nên do Tiểu Vương thay thế vị trí.
- 与 他 相比 , 我 的 汉语 还 差
- So với anh ấy, tiếng Trung của tôi vẫn kém.
- 他 和 我 相差 一岁
- Anh ấy và tôi chênh lệch một tuổi.
- 他 找到 了 相当 的 职位
- Anh ấy đã tìm được một vị trí phù hợp.
- 定向 与 罗盘 所指 相关 的 地点 或 位置
- Các địa điểm hoặc vị trí liên quan đến định hướng và phương vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
差›
相›