Đọc nhanh: 相差不大 (tướng sai bất đại). Ý nghĩa là: sâm si.
相差不大 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sâm si
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相差不大
- 大家 水平 参差不齐
- Trình độ của mọi người không đồng đều.
- 他们 的 身高 相差 不 大
- Chiều cao của họ chênh lệch không nhiều.
- 他 的 书包 跟 我 的 差不多 大
- Cặp sách của anh ấy lớn gần bằng của tôi.
- 矛盾 , 不 相符 不 符合 或 不 一致 , 如 在 事实 和 宣称 之间 ; 差异
- Mâu thuẫn, không phù hợp hoặc không nhất quán, như giữa sự thực tế và những tuyên bố; sự khác biệt.
- 各国 的 风俗习惯 大不相同
- Phong tục tập quán của các nước rất khác nhau.
- 古代 的 猛犸 和 现在 的 象 体格 大小 差不多
- voi ma-mút thời cổ có hình thể xấp xỉ voi bây giờ.
- 同样 的 劳动力 , 操作方法 不同 , 生产 效率 就 会 有 很大 的 差异
- Sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt.
- 由于 地球 内部 地质 结构 千差万别 , 各地 出现 的 地震 前兆 也 不尽相同
- do kết cấu địa chất trong lòng trái đất khác biệt nhau, nên những dự báo động đất xuất hiện các nơi cũng không hoàn toàn giống nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
大›
差›
相›