Đọc nhanh: 收支 (thu chi). Ý nghĩa là: thu chi; chi thu. Ví dụ : - 收支平衡。 cân bằng thu chi.
收支 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thu chi; chi thu
收入和支出
- 收支平衡
- cân bằng thu chi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收支
- 收支平衡
- cân bằng thu chi.
- 收入 与 支出 出现 了 差额
- Có sự chênh lệch giữa thu nhập và chi tiêu.
- 收支相抵
- thu bù chi
- 购物 一律 要 付现 , 不 收支 票
- Mua hàng hoá đều phải trả tiền mặt, không nhận chi phiếu.
- 收支 两抵
- thu chi ngang nhau.
- 今年 , 公司 的 收支 相当
- Doanh thu và chi phí của công ty năm nay ngang nhau.
- 他 收到 了 公司 的 一张 支票
- Anh ấy đã nhận được một tấm séc từ công ty.
- 他 收到 了 借记 报单 , 提醒 他 及时 支付 账单
- Anh ấy đã nhận được giấy báo nợ, nhắc nhở anh ấy thanh toán hóa đơn kịp thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
支›
收›