收支 shōu zhī
volume volume

Từ hán việt: 【thu chi】

Đọc nhanh: 收支 (thu chi). Ý nghĩa là: thu chi; chi thu. Ví dụ : - 收支平衡。 cân bằng thu chi.

Ý Nghĩa của "收支" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

收支 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thu chi; chi thu

收入和支出

Ví dụ:
  • volume volume

    - 收支平衡 shōuzhīpínghéng

    - cân bằng thu chi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收支

  • volume volume

    - 收支平衡 shōuzhīpínghéng

    - cân bằng thu chi.

  • volume volume

    - 收入 shōurù 支出 zhīchū 出现 chūxiàn le 差额 chāé

    - Có sự chênh lệch giữa thu nhập và chi tiêu.

  • volume volume

    - 收支相抵 shōuzhīxiāngdǐ

    - thu bù chi

  • volume volume

    - 购物 gòuwù 一律 yīlǜ yào 付现 fùxiàn 收支 shōuzhī piào

    - Mua hàng hoá đều phải trả tiền mặt, không nhận chi phiếu.

  • volume volume

    - 收支 shōuzhī 两抵 liǎngdǐ

    - thu chi ngang nhau.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 公司 gōngsī de 收支 shōuzhī 相当 xiāngdāng

    - Doanh thu và chi phí của công ty năm nay ngang nhau.

  • volume volume

    - 收到 shōudào le 公司 gōngsī de 一张 yīzhāng 支票 zhīpiào

    - Anh ấy đã nhận được một tấm séc từ công ty.

  • - 收到 shōudào le 借记 jièjì 报单 bàodān 提醒 tíxǐng 及时 jíshí 支付 zhīfù 账单 zhàngdān

    - Anh ấy đã nhận được giấy báo nợ, nhắc nhở anh ấy thanh toán hóa đơn kịp thời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chi 支 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JE (十水)
    • Bảng mã:U+652F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao