Đọc nhanh: 懒貌 (lãn mạo). Ý nghĩa là: ườn.
懒貌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ườn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懒貌
- 他 伸 了 个 懒腰
- Anh ấy duỗi người một cái.
- 他 可能 已经 改变 了 样貌
- Anh ấy có lẽ đã thay đổi diện mạo của mình rồi.
- 他们 家 的 婿 很 有 礼貌
- Chàng rể nhà họ rất lễ phép.
- 他 一 觉醒 来 边 打呵欠 边 伸懒腰
- Ngay khi tỉnh dậy, anh ta vừa ngáp vừa duỗi cơ thể.
- 风貌 娉婷
- phong thái tướng mạo tha thướt
- 他 做出 了 礼貌 的 邀请
- Anh ấy đưa ra lời mời lịch sự.
- 他 喜欢 她 美丽 的 外貌
- Anh ấy say mê ngoại hình xinh đẹp của cô ấy.
- 他 光辉 之貌 吸引 了 很多 女人
- vẻ ngoài xán lạn của anh ta thu hút rất nhiều phụ nữ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
懒›
貌›