Đọc nhanh: 相士 (tướng sĩ). Ý nghĩa là: thầy bói sử dụng khuôn mặt của đối tượng để tiên lượng, thầy tướng.
相士 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thầy bói sử dụng khuôn mặt của đối tượng để tiên lượng
fortune-teller who uses the subject's face for his prognostication; 鉴识人才
✪ 2. thầy tướng
观察人的相貌来推测祸福 (迷信) 的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相士
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 一脉相传
- nối tiếp nhau mà truyền lại; tương truyền một mạch.
- 不相 调协
- không chịu sự dàn xếp.
- 不相上下
- không kém gì nhau.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 不同 种族 相互尊重
- Các chủng tộc khác nhau tôn trọng lẫn nhau.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
相›