Đọc nhanh: 相亲 (tương thân). Ý nghĩa là: xem mắt; mai mối; hẹn hò, xem mắt. Ví dụ : - 他们正在相亲。 Họ đang xem mắt.. - 我不想去相亲。 Con không muốn đi xem mắt.. - 他今天去相亲。 Hôm nay anh ấy đi xem mắt.
相亲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem mắt; mai mối; hẹn hò
表示参与相亲这个行为或动作
- 他们 正在 相亲
- Họ đang xem mắt.
- 我 不想 去 相亲
- Con không muốn đi xem mắt.
- 他 今天 去 相亲
- Hôm nay anh ấy đi xem mắt.
- 小 明 已经 相亲 多次
- Tiểu Minh đã đi xem mắt nhiều lần.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
相亲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem mắt
适婚男女通过介绍人安排的会面活动本身,是一种社交形式或事件
- 这场 相亲 是 家人 安排 的
- Buổi xem mắt này do gia đình sắp xếp.
- 这次 的 相亲 对象 条件 不错
- Điều kiện của đối tượng xem mắt lần này khá tốt.
- 许多 人 通过 相亲 找到 了 伴侣
- Nhiều người tìm được người bạn đời thông qua việc xem mắt.
- 我 对 相亲 不感兴趣
- Tôi không có hứng thú với việc xem mắt.
- 相亲 的 过程 让 他 很 紧张
- Anh ấy cảm thấy rất hồi hộp, lo lắng trong buổi xem mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相亲
- 他们 是 相亲相爱 的 一对 伴侣
- Họ là một cặp vợ chồng yêu thương nhau.
- 许多 人 通过 相亲 找到 了 伴侣
- Nhiều người tìm được người bạn đời thông qua việc xem mắt.
- 媒介 帮忙 安排 了 相亲
- Người mai mối đã giúp sắp xếp buổi hẹn hò.
- 他 与 配 相亲相爱
- Anh ấy và vợ rất yêu thương nhau.
- 我 不想 去 相亲
- Con không muốn đi xem mắt.
- 他 今天 去 相亲
- Hôm nay anh ấy đi xem mắt.
- 如果 相亲 满意 , 他们 便 订亲 了
- Nếu xem mắt vừa ý, họ sẽ ăn hỏi luôn.
- 小 明 已经 相亲 多次
- Tiểu Minh đã đi xem mắt nhiều lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
相›