相亲 xiāngqīn
volume volume

Từ hán việt: 【tương thân】

Đọc nhanh: 相亲 (tương thân). Ý nghĩa là: xem mắt; mai mối; hẹn hò, xem mắt. Ví dụ : - 他们正在相亲。 Họ đang xem mắt.. - 我不想去相亲。 Con không muốn đi xem mắt.. - 他今天去相亲。 Hôm nay anh ấy đi xem mắt.

Ý Nghĩa của "相亲" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4 Cưới Hỏi

相亲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xem mắt; mai mối; hẹn hò

表示参与相亲这个行为或动作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 相亲 xiāngqīn

    - Họ đang xem mắt.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 相亲 xiāngqīn

    - Con không muốn đi xem mắt.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 相亲 xiāngqīn

    - Hôm nay anh ấy đi xem mắt.

  • volume volume

    - xiǎo míng 已经 yǐjīng 相亲 xiāngqīn 多次 duōcì

    - Tiểu Minh đã đi xem mắt nhiều lần.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

相亲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xem mắt

适婚男女通过介绍人安排的会面活动本身,是一种社交形式或事件

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 相亲 xiāngqīn shì 家人 jiārén 安排 ānpái de

    - Buổi xem mắt này do gia đình sắp xếp.

  • volume volume

    - 这次 zhècì de 相亲 xiāngqīn 对象 duìxiàng 条件 tiáojiàn 不错 bùcuò

    - Điều kiện của đối tượng xem mắt lần này khá tốt.

  • volume volume

    - 许多 xǔduō rén 通过 tōngguò 相亲 xiāngqīn 找到 zhǎodào le 伴侣 bànlǚ

    - Nhiều người tìm được người bạn đời thông qua việc xem mắt.

  • volume volume

    - duì 相亲 xiāngqīn 不感兴趣 bùgǎnxìngqù

    - Tôi không có hứng thú với việc xem mắt.

  • volume volume

    - 相亲 xiāngqīn de 过程 guòchéng ràng hěn 紧张 jǐnzhāng

    - Anh ấy cảm thấy rất hồi hộp, lo lắng trong buổi xem mắt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相亲

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 相亲相爱 xiāngqīnxiāngài de 一对 yīduì 伴侣 bànlǚ

    - Họ là một cặp vợ chồng yêu thương nhau.

  • volume volume

    - 许多 xǔduō rén 通过 tōngguò 相亲 xiāngqīn 找到 zhǎodào le 伴侣 bànlǚ

    - Nhiều người tìm được người bạn đời thông qua việc xem mắt.

  • volume volume

    - 媒介 méijiè 帮忙 bāngmáng 安排 ānpái le 相亲 xiāngqīn

    - Người mai mối đã giúp sắp xếp buổi hẹn hò.

  • volume volume

    - pèi 相亲相爱 xiāngqīnxiāngài

    - Anh ấy và vợ rất yêu thương nhau.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 相亲 xiāngqīn

    - Con không muốn đi xem mắt.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 相亲 xiāngqīn

    - Hôm nay anh ấy đi xem mắt.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 相亲 xiāngqīn 满意 mǎnyì 他们 tāmen 便 biàn 订亲 dìngqīn le

    - Nếu xem mắt vừa ý, họ sẽ ăn hỏi luôn.

  • volume volume

    - xiǎo míng 已经 yǐjīng 相亲 xiāngqīn 多次 duōcì

    - Tiểu Minh đã đi xem mắt nhiều lần.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét), lập 立 (+4 nét)
    • Pinyin: Qīn , Qìng , Xīn
    • Âm hán việt: Thân , Thấn
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YTD (卜廿木)
    • Bảng mã:U+4EB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao