醒来 xǐng lái
volume volume

Từ hán việt: 【tỉnh lai】

Đọc nhanh: 醒来 (tỉnh lai). Ý nghĩa là: dậy; đánh thức; thức giấc; tỉnh lại; tỉnh giấc. Ví dụ : - 我早上六点醒来。 Tôi thức dậy lúc sáu giờ sáng.. - 他突然醒来后很迷糊。 Anh ấy đột ngột thức dậy và cảm thấy lẫn lộn.. - 她醒来时还觉得困。 Cô ấy thức dậy và vẫn cảm thấy buồn ngủ.

Ý Nghĩa của "醒来" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 3

醒来 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dậy; đánh thức; thức giấc; tỉnh lại; tỉnh giấc

睡眠状态结束或还没入睡

Ví dụ:
  • volume volume

    - 早上 zǎoshàng 六点 liùdiǎn 醒来 xǐnglái

    - Tôi thức dậy lúc sáu giờ sáng.

  • volume volume

    - 突然 tūrán 醒来 xǐnglái hòu hěn 迷糊 míhū

    - Anh ấy đột ngột thức dậy và cảm thấy lẫn lộn.

  • volume volume

    - 醒来时 xǐngláishí hái 觉得 juéde kùn

    - Cô ấy thức dậy và vẫn cảm thấy buồn ngủ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醒来

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 苏醒过来 sūxǐngguòlái le

    - Cuối cùng anh ấy cũng tỉnh lại.

  • volume volume

    - 昨晚 zuówǎn 喝酒 hējiǔ 过度 guòdù 今早 jīnzǎo 醒来时 xǐngláishí 头痛 tóutòng 欲裂 yùliè

    - Buổi tối hôm qua anh ấy uống quá mức, sáng nay thức dậy với cơn đau đầu kinh khủng.

  • volume volume

    - cóng 幻梦 huànmèng zhōng 醒悟 xǐngwù 过来 guòlái

    - ra khỏi giấc mộng hão huyền

  • volume volume

    - 突然 tūrán 醒来 xǐnglái hòu hěn 迷糊 míhū

    - Anh ấy đột ngột thức dậy và cảm thấy lẫn lộn.

  • volume volume

    - 觉醒 juéxǐng lái

    - Ngủ một giấc dậy.

  • volume volume

    - xiǎo 闹钟 nàozhōng xiǎng le 四个 sìgè 睡觉 shuìjiào de rén cóng 甜睡 tiánshuì zhōng 醒来 xǐnglái

    - Chiếc đồng nhỏ vang lên, bốn người từ trong giấc ngủ say tỉnh lại.

  • volume volume

    - 觉醒 juéxǐng lái tiān 已经 yǐjīng 大亮 dàliàng

    - Vừa tỉnh giấc thì trời đã sáng tỏ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 使 shǐ 一位 yīwèi 晕倒 yūndǎo de 老人 lǎorén 苏醒过来 sūxǐngguòlái

    - họ đã cứu tỉnh một ông lão bị ngất xỉu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+9 nét)
    • Pinyin: Chéng , Jīng , Xīng , Xǐng
    • Âm hán việt: Tinh , Tỉnh
    • Nét bút:一丨フノフ一一丨フ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWAHM (一田日竹一)
    • Bảng mã:U+9192
    • Tần suất sử dụng:Rất cao