Đọc nhanh: 相爱 (tướng ái). Ý nghĩa là: yêu; yêu nhau. Ví dụ : - 我们相爱了五年。 Chúng tôi đã yêu nhau năm năm.. - 他们深深地相爱。 Họ yêu nhau rất sâu đậm.. - 他们因缘相爱。 Họ yêu nhau vì duyên số.
相爱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yêu; yêu nhau
相爱,异性或同性爱人之间的相互爱慕、关爱
- 我们 相爱 了 五年
- Chúng tôi đã yêu nhau năm năm.
- 他们 深深地 相爱
- Họ yêu nhau rất sâu đậm.
- 他们 因缘 相爱
- Họ yêu nhau vì duyên số.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相爱
- 一家人 相亲相爱
- Cả nhà yêu thương nhau.
- 人 与 人 之间 要 互相 友爱
- Giữa người với người cần yêu thương lẫn nhau.
- 他 与 配 相亲相爱
- Anh ấy và vợ rất yêu thương nhau.
- 因为 有 爱 , 我们 相濡以沫 , 将 使 彼此 生命 的 宽度 更 展延
- Vì tình yêu, chúng ta sẽ đồng cam cộng khổ làm cho cuộc sống của nhau được kéo dài hơn.
- 他们 因缘 相爱
- Họ yêu nhau vì duyên số.
- 相 爱我吗 ? 像 皮筋
- Muốn yêu em á? còn cái nịt
- 如果 两个 人 真心 相爱 , 钱 只是 促进 感情 的 一部分
- Chỉ cần hai người yêu nhau thật lòng, thì tiền chỉ là một phần giúp tình yêu trở nên tốt hơn.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
爱›
相›