Đọc nhanh: 直皖战争 (trực hoán chiến tranh). Ý nghĩa là: chiến tranh năm 1920 giữa các Lãnh chúa phương Bắc, trong đó phe Zhili đánh phe An Huy và chiếm chính quyền Bắc Kinh.
直皖战争 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiến tranh năm 1920 giữa các Lãnh chúa phương Bắc, trong đó phe Zhili đánh phe An Huy và chiếm chính quyền Bắc Kinh
war of 1920 between Northern Warlords, in which the Zhili faction beat the Anhui faction and took over the Beijing government
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直皖战争
- 两军 争战
- quân hai bên đang chiến đấu với nhau.
- 他 是 参加 过 海湾战争 的 荣誉 老兵
- Anh ta là một bác sĩ thú y được trang trí trong Chiến tranh vùng Vịnh.
- 他 挑战 老板 , 简直 是 以卵投石
- Anh ấy thách thức sếp, đúng là lấy trứng chọi đá.
- 企业 向 竞争对手 挑战
- Doanh nghiệp thách thức đối thủ cạnh tranh.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 争论 演变成 了 公开 的 论战
- Cuộc tranh luận đã biến thành cuộc chiến lý thuyết công khai.
- 他们 的 争吵 简直 是 一场 闹剧
- Cuộc tranh cãi của họ chẳng khác gì trò cười.
- 他 在 海湾战争 时期 是 海军 的 侦察兵
- Ông từng là lính thủy đánh bộ trinh sát trong Chiến tranh vùng Vịnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
战›
皖›
直›