直到 zhídào
volume volume

Từ hán việt: 【trực đáo】

Đọc nhanh: 直到 (trực đáo). Ý nghĩa là: mãi đến; cho đến; đến tận; đến lúc. Ví dụ : - 这事直到今天我才知道。 Việc này mãi đến hôm nay tôi mới biết.. - 直到晚上十点他才下班。 Đến tận 10 giờ tối, anh ấy mới tan làm.. - 直到雨停孩子才出去玩。 Mưa tạnh, bọn trẻ mới đi chơi.

Ý Nghĩa của "直到" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

直到 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mãi đến; cho đến; đến tận; đến lúc

一直到 (多指时间)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì 直到 zhídào 今天 jīntiān cái 知道 zhīdào

    - Việc này mãi đến hôm nay tôi mới biết.

  • volume volume

    - 直到 zhídào 晚上 wǎnshang 十点 shídiǎn cái 下班 xiàbān

    - Đến tận 10 giờ tối, anh ấy mới tan làm.

  • volume volume

    - 直到 zhídào 雨停 yǔtíng 孩子 háizi cái 出去玩 chūqùwán

    - Mưa tạnh, bọn trẻ mới đi chơi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 直到

✪ 1. 直到....才

mãi khi... mới

Ví dụ:
  • volume

    - 直到 zhídào 回来 huílai cái 睡觉 shuìjiào

    - Mãi khi anh ấy quay lại, tôi mới đi ngủ.

  • volume

    - 直到 zhídào 见到 jiàndào 他们 tāmen cái 放心 fàngxīn

    - Mãi khi gặp được anh ấy, họ mới an tâm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直到

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 以来 yǐlái dào 现在 xiànzài dōu 摆架子 bǎijiàzi

    - Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.

  • volume volume

    - chī dào 一口 yīkǒu 芥末 jièmò 辣得 làdé zhí 缩脖子 suōbózi

    - anh ấy ăn trúng mù tạt cay rúm vai lại.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 乘车 chéngchē 直到 zhídào 路线 lùxiàn de 终点 zhōngdiǎn

    - Họ phải đi xe cho đến cuối tuyến đường.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 往南 wǎngnán zǒu jiù dào 学校 xuéxiào le

    - Đi thẳng về phía nam và bạn sẽ đến trường.

  • volume volume

    - 坚守阵地 jiānshǒuzhèndì 直到 zhídào 援军 yuánjūn 到来 dàolái

    - Anh ấy bám trụ trận địa cho đến khi có quân tiếp viện.

  • volume volume

    - cóng 出生 chūshēng 一直 yìzhí dào 现在 xiànzài dōu zài 家乡 jiāxiāng

    - Kể từ khi sinh ra đến giờ anh ấy đều ở quê hương.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 往东 wǎngdōng jiù dào le

    - Đi thẳng về hướng đông thì đến.

  • volume volume

    - 全村 quáncūn cóng 老人 lǎorén 一直 yìzhí dào 小孩 xiǎohái dōu 热情 rèqíng

    - Trong làng từ già đến trẻ đều nhiệt tình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Trị , Trực
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMM (十月一一)
    • Bảng mã:U+76F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao