Đọc nhanh: 直到 (trực đáo). Ý nghĩa là: mãi đến; cho đến; đến tận; đến lúc. Ví dụ : - 这事直到今天我才知道。 Việc này mãi đến hôm nay tôi mới biết.. - 直到晚上十点,他才下班。 Đến tận 10 giờ tối, anh ấy mới tan làm.. - 直到雨停,孩子才出去玩。 Mưa tạnh, bọn trẻ mới đi chơi.
直到 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mãi đến; cho đến; đến tận; đến lúc
一直到 (多指时间)
- 这 事 直到 今天 我 才 知道
- Việc này mãi đến hôm nay tôi mới biết.
- 直到 晚上 十点 , 他 才 下班
- Đến tận 10 giờ tối, anh ấy mới tan làm.
- 直到 雨停 , 孩子 才 出去玩
- Mưa tạnh, bọn trẻ mới đi chơi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 直到
✪ 1. 直到....才
mãi khi... mới
- 直到 他 回来 , 我 才 睡觉
- Mãi khi anh ấy quay lại, tôi mới đi ngủ.
- 直到 见到 他 , 他们 才 放心
- Mãi khi gặp được anh ấy, họ mới an tâm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直到
- 一直 以来 到 现在 你 都 摆架子
- Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.
- 他 吃 到 一口 芥末 , 辣得 直 缩脖子
- anh ấy ăn trúng mù tạt cay rúm vai lại.
- 他们 得 乘车 直到 路线 的 终点
- Họ phải đi xe cho đến cuối tuyến đường.
- 一直 往南 走 就 到 学校 了
- Đi thẳng về phía nam và bạn sẽ đến trường.
- 他 坚守阵地 , 直到 援军 到来
- Anh ấy bám trụ trận địa cho đến khi có quân tiếp viện.
- 他 从 出生 一直 到 现在 都 在 家乡
- Kể từ khi sinh ra đến giờ anh ấy đều ở quê hương.
- 一直 往东 , 就 到 了
- Đi thẳng về hướng đông thì đến.
- 全村 从 老人 一直 到 小孩 都 热情
- Trong làng từ già đến trẻ đều nhiệt tình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
直›