Đọc nhanh: 直到现在 (trực đáo hiện tại). Ý nghĩa là: ngay cả bây giờ, cho đến hiện tại, cho đến bây giờ.
直到现在 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ngay cả bây giờ
even now
✪ 2. cho đến hiện tại
right up to the present
✪ 3. cho đến bây giờ
until now
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直到现在
- 一直 以来 到 现在 你 都 摆架子
- Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.
- 她 现在 感到 非常 愤怒
- Cô ấy bây giờ thấy rất phẫn nộ.
- 许多 历史 遗迹 一直 遗留 到 现在
- nhiều di tích lịch sử còn lưu truyền lại đến ngày nay.
- 他 现在 到底 怎么样 ?
- Anh ta bây giờ rốt cuộc sao vậy?
- 他 从 出生 一直 到 现在 都 在 家乡
- Kể từ khi sinh ra đến giờ anh ấy đều ở quê hương.
- 刚才 我 的 发言 是 抛砖引玉 , 现在 该轮 到 你
- Những gì tôi nói vừa rồi là để dẫn dụ, bây giờ đến lượt bạn
- 他 从小 一直 到 现在 都 幸福
- Cô ấy từ nhỏ đến giờ đều hạnh phúc.
- 现在 这里 可以 直达 北京 , 不用 到 省城 再 倒车 了
- Hiện nay ở đây có thể đi suốt đến Bắc Kinh, không phải sang xe nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
在›
现›
直›