Đọc nhanh: 直至 (trực chí). Ý nghĩa là: cho đến; mãi đến; đến lúc. Ví dụ : - 这部影片由去年初开拍,直至今年底才停机。 Bộ phim này bắt đầu quay từ đầu năm ngoái, cho đến cuối năm nay mới hoàn thành.. - 颈动脉一直被牵扯直至撕裂 Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.
✪ 1. cho đến; mãi đến; đến lúc
直到
- 这部 影片 由 去年初 开拍 , 直至 今年底 才 停机
- Bộ phim này bắt đầu quay từ đầu năm ngoái, cho đến cuối năm nay mới hoàn thành.
- 颈动脉 一直 被 牵扯 直至 撕裂
- Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直至
- 埃及 的 罗马 时代 从 西元前 30 年 一直 持续 至西元 337 年
- Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.
- 颈动脉 一直 被 牵扯 直至 撕裂
- Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.
- 加热 果酱 直至 其 液化
- Đun nóng mứt cho đến khi hóa lỏng.
- 警方 封锁 了 这个 区域 直至 拆除 炸弹 的 引信 为止
- Cảnh sát đã phong tỏa khu vực này cho đến khi tháo gỡ được điện cầu chì của bom.
- 沿路 前行 直至 有 交通灯 处
- Tiến thẳng dọc theo đường cho đến khi có điểm giao thông có đèn.
- 这部 影片 由 去年初 开拍 , 直至 今年底 才 停机
- Bộ phim này bắt đầu quay từ đầu năm ngoái, cho đến cuối năm nay mới hoàn thành.
- 一直 往东 , 就 到 了
- Đi thẳng về hướng đông thì đến.
- 他 窥探 著 四周 , 直至 见到 警察 走开
- Anh ta nhìn trộm xung quanh cho đến khi thấy cảnh sát đi xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
直›
至›