zhí
volume volume

Từ hán việt: 【trực】

Đọc nhanh: (trực). Ý nghĩa là: thẳng; thẳng tắp; thẳng đứng, dọc; thẳng, ngay thẳng; chính trực; liêm khiết. Ví dụ : - 这排树长得很直。 Hàng cây này mọc rất thẳng.. - 他用尺子量直线。 Anh ấy dùng thước đo đường thẳng.. - 雨水直落在地面上。 Nước mưa rơi thẳng xuống mặt đất.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. thẳng; thẳng tắp; thẳng đứng

像线拉平那样,一点儿也不弯曲(跟“曲”相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这排 zhèpái 树长 shùzhǎng hěn zhí

    - Hàng cây này mọc rất thẳng.

  • volume volume

    - yòng 尺子 chǐzi liàng 直线 zhíxiàn

    - Anh ấy dùng thước đo đường thẳng.

✪ 2. dọc; thẳng

同地面垂直的;从上到下的;从前到后的,和地面或者一条形成 90°(跟“横”相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 雨水 yǔshuǐ 直落在 zhíluòzài 地面 dìmiàn shàng

    - Nước mưa rơi thẳng xuống mặt đất.

  • volume volume

    - 瀑布 pùbù 直落 zhíluò 下来 xiàlai le

    - Thác nước chảy thẳng xuống.

✪ 3. ngay thẳng; chính trực; liêm khiết

公正的;合理的

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 正直 zhèngzhí de rén

    - Anh ấy là một người chính trực.

  • volume volume

    - de 回答 huídá 非常 fēicháng 耿直 gěngzhí

    - Câu trả lời của anh ấy rất ngay thẳng.

✪ 4. thẳng thắn; bộc trực

形容人的性格或者说话方式直接,总是把想法、态度表现出来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 这种 zhèzhǒng 直性子 zhíxìngzi de rén

    - Tôi thích kiểu người bộc trực như anh ấy.

  • volume volume

    - wèi rén 直率 zhíshuài 喜欢 xǐhuan 假装 jiǎzhuāng

    - Cô ấy là người thẳng thắn, không thích giả tạo.

✪ 5. cứng đờ; mỏi đờ; tê mỏi; tê cứng

僵硬;麻木

Ví dụ:
  • volume volume

    - de jiǎo 冻得 dòngdé zhí le

    - Chân tôi bị lạnh đến mức tê cứng.

  • volume volume

    - de tuǐ pǎo zhí le

    - Chân tôi chạy đến mức mỏi đờ rồi.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thẳng; uốn thẳng; ưỡn thẳng

使变直;伸直

Ví dụ:
  • volume volume

    - téng 直不起 zhíbùqǐ 腰来 yāolái

    - Cô ấy đau đến mức không thẳng lưng được.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 试着 shìzhe 直直 zhízhí bèi

    - Bạn nên thử uốn thẳng lưng.

khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. thẳng; thẳng tới

表示动作的方向不变或不绕道,相当于“径直”;表示不经过中间事物,相当于“直接”

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè tiáo 铁路 tiělù 直通 zhítōng 港口 gǎngkǒu

    - Đường sắt này thẳng tới cảng.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 直通 zhítōng 天津 tiānjīn ma

    - Bạn có thể đi thẳng tới Thiên Tân không?

✪ 2. cứ; mãi; liên tục; không ngừng

表示动作、变化持续不断,相当于“一直”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一直 yìzhí zài 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Anh ấy không ngừng nỗ lực học tập.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zhí 谈到 tándào 深夜 shēnyè

    - Chúng tôi cứ nói mãi đến nửa đêm.

✪ 3. thật (là)

达到或者接近某种程度,常含有强调或者夸张的语气

Ví dụ:
  • volume volume

    - pǎo 直喘 zhíchuǎn 不过 bùguò 气来 qìlái

    - Anh ấy chạy đến mức không thở nổi.

  • volume volume

    - duì 直如 zhírú 亲姐妹 qīnjiěmèi

    - Cô ấy đối xử với tôi thật như chị em.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nét dọc

汉字的笔画,从上到下的写法、现在常说”竖“

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè yǒu liǎng 笔直 bǐzhí

    - Chữ này có hai nét dọc.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men zài 练习 liànxí 写直 xiězhí

    - Bọn trẻ đang luyện tập viết nét dọc.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 直 vs 一直

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều là phó từ chỉ thời gian, biểu thị nghĩa không gián đoạn, nhấn mạnh sự tiếp diễn của động tác.
Khác:
- "一直" chỉ động tác hoặc trạng thái được tiếp diễn, có thể tu sức cho động từ hoặc hình dung từ.
"" chỉ hành động không bị gián đoạn, thường tu sức cho những động từ liên quan tới thân thể hoặc lời nói.
- "一直" biểu thị thời gian kéo dài hành động, thường theo hình thức "......+一直 + 动词 + ......".
"" biểu thị thời gian kéo dài hành động, chỉ tu sức cho động từ đơn âm tiết.
- "一直" phía sau có thể thêm hình thức khẳng định hoặc phủ định.
"" phía sau chỉ thêm hình thức khẳng định.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 鼻子 bízi 一直 yìzhí 通气 tōngqì

    - Mũi cứ bị nghẹt suốt.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí dīng zhe 不放 bùfàng

    - Luôn theo dõi không buông.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 钉问 dīngwèn 不停 bùtíng

    - Luôn thúc giục hỏi không ngừng.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí zǒu 拐弯 guǎiwān

    - Đi thẳng, không rẽ ngoặt.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí dōu 这么 zhème 斤斤计较 jīnjīnjìjiào duō 累人 lèirén

    - Vẫn luôn tính toán chi li như vậy, thật mệt mỏi!

  • volume volume

    - 丈夫 zhàngfū 去世 qùshì hòu 一直 yìzhí 寡居 guǎjū

    - Sau khi ở góa, cô ấy luôn ở góa.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí dōu dāi zài 室内 shìnèi

    - Cô ấy ở trong nhà cả ngày.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí tuō dào 他们 tāmen 催缴 cuījiǎo 通知单 tōngzhīdān lái

    - Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Trị , Trực
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMM (十月一一)
    • Bảng mã:U+76F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao