volume volume

Từ hán việt: 【khúc】

Đọc nhanh: (khúc). Ý nghĩa là: cong; ngoằn ngoèo; quanh co, sai; vô lý, bẻ cong; làm cong. Ví dụ : - 这条路很曲。 Con đường rất cong.. - 这条河的河道很曲折。 Dòng chảy của con sông này rất quanh co.. - 这条路比较曲。 Con đường này khá ngoằn ngoèo.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cong; ngoằn ngoèo; quanh co

弯曲 (跟''直''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这条 zhètiáo 很曲 hěnqū

    - Con đường rất cong.

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo de 河道 hédào hěn 曲折 qūzhé

    - Dòng chảy của con sông này rất quanh co.

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo 比较 bǐjiào

    - Con đường này khá ngoằn ngoèo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. sai; vô lý

错误

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 分清 fēnqīng 是非曲直 shìfēiqǔzhí

    - Chúng ta phải phân rõ đúng sai.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 分辨 fēnbiàn 事物 shìwù de 曲直 qūzhí

    - Anh ta cẩn thận phân biệt đúng sai của sự vật.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bẻ cong; làm cong

使物体弯曲

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那根 nàgēn 铁丝 tiěsī 弯曲 wānqū le

    - Anh ta uốn cong sợi dây sắt đó rồi.

  • volume volume

    - 木棍 mùgùn 弯曲 wānqū

    - Anh ta uốn cong cây gậy.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chỗ hẻo lánh; chỗ uốn cong (sông)

弯曲(河流)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那河 nàhé yǒu 好多 hǎoduō 河曲 héqū

    - Con sông đó có nhiều chỗ uốn cong.

  • volume volume

    - 河曲 héqū de 景色 jǐngsè 十分 shífēn 迷人 mírén

    - Cảnh sắc của khúc sông đó rất quyến rũ.

✪ 2. men (cất rượu, nở)

酵母

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 曲能 qūnéng ràng 面团 miàntuán 发酵 fājiào

    - Loại men này có thể khiến bột nở lên.

  • volume volume

    - 制作 zhìzuò 面包 miànbāo 需要 xūyào 用到 yòngdào

    - Để làm bánh mì cần dùng đến men.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 黄河 huánghé 曲曲弯弯 qūqūwānwān 流过 liúguò 河套 hétào

    - Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.

  • volume volume

    - 7 suì shí jiù huì 钢琴 gāngqín 作曲 zuòqǔ

    - Khi ông ấy 7 tuổi đã biết chơi piano và sáng tác.

  • volume volume

    - 一边 yībiān 劳动 láodòng 一边 yībiān 哼唧 hēngji zhe 小曲儿 xiǎoqǔér

    - anh ấy vừa làm việc vừa hát khe khẽ.

  • volume volume

    - 互通 hùtōng 款曲 kuǎnqǔ

    - tâm tình cùng nhau.

  • volume volume

    - 乐曲 yuèqǔ 以羽 yǐyǔ 为主 wéizhǔ

    - Nhạc phẩm chủ yếu dùng âm vũ.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 文娱 wényú 晚会 wǎnhuì 除了 chúle 京剧 jīngjù 曲艺 qǔyì 以外 yǐwài 还有 háiyǒu 其他 qítā 精彩节目 jīngcǎijiémù

    - buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān jiù lái 介绍 jièshào 五首 wǔshǒu bèi 翻唱 fānchàng de 经典 jīngdiǎn 华语 huáyǔ 歌曲 gēqǔ

    - Hôm nay tôi sẽ giới thiệu năm bài hát kinh điển Trung Quốc đã được cover!

  • volume volume

    - 人们 rénmen 提到 tídào 维也纳 wéiyěnà jiù huì 联想 liánxiǎng dào 华尔兹 huáěrzī 圆舞曲 yuánwǔqǔ 咖啡馆 kāfēiguǎn

    - Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+2 nét)
    • Pinyin: Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Khúc
    • Nét bút:丨フ一丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TW (廿田)
    • Bảng mã:U+66F2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa