wān
volume volume

Từ hán việt: 【loan】

Đọc nhanh: (loan). Ý nghĩa là: cong; khom; ngoằn ngoèo; quanh co, uốn cong; uốn khom; quặp, giương (cung). Ví dụ : - 这条路有点弯。 Con đường này ngoằn ngoèo.. - 那根树枝很弯。 Cành cây kia rất cong.. - 他的眉毛有点弯。 Lông mày của anh ấy hơi cong lên.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cong; khom; ngoằn ngoèo; quanh co

弯曲

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这条 zhètiáo 有点 yǒudiǎn wān

    - Con đường này ngoằn ngoèo.

  • volume volume

    - 那根 nàgēn 树枝 shùzhī hěn wān

    - Cành cây kia rất cong.

  • volume volume

    - de 眉毛 méimao 有点 yǒudiǎn wān

    - Lông mày của anh ấy hơi cong lên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. uốn cong; uốn khom; quặp

使弯曲

Ví dụ:
  • volume volume

    - 铁丝 tiěsī wān 一下 yīxià

    - Anh ta uốn cong sợi dây sắt.

  • volume volume

    - 这根 zhègēn 管子 guǎnzǐ 弯成 wānchéng

    - Uốn ống này thành hình cung.

✪ 2. giương (cung)

拉 (弓)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 弯弓 wāngōng 准备 zhǔnbèi 射箭 shèjiàn

    - Anh giương cung và chuẩn bị bắn.

  • volume volume

    - 将军 jiāngjūn 熟练地 shúliàndì 弯弓 wāngōng

    - Vị tướng đã giương cung một cách điêu luyện.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chỗ cong; khúc cong; chỗ ngoặt

弯子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 路上 lùshàng 有个 yǒugè xiǎo 弯儿 wānér

    - Có một khúc cua nhỏ trên đường.

  • volume volume

    - 前面 qiánmiàn 出现 chūxiàn wān

    - Phía trước có một khúc cua.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 黄河 huánghé 曲曲弯弯 qūqūwānwān 流过 liúguò 河套 hétào

    - Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.

  • volume volume

    - de 眉毛 méimao 有点 yǒudiǎn wān

    - Lông mày của anh ấy hơi cong lên.

  • volume volume

    - de 思路 sīlù 突然 tūrán 拐弯 guǎiwān le

    - Dòng suy nghĩ của anh đột ngột chuyển hướng.

  • volume volume

    - shì 直筒子 zhítǒngzi 说话 shuōhuà 做事 zuòshì 从来不 cóngláibù huì 拐弯抹角 guǎiwānmòjiǎo

    - anh ấy là người ngay thẳng, lời nói và việc làm đều không quanh co.

  • volume volume

    - de 司机 sījī 看错 kàncuò le 路线 lùxiàn 结果 jiéguǒ 拐错 guǎicuò le wān

    - Tài xế của anh ta nhìn nhầm tuyến đường và cuối cùng rẽ sai.

  • volume volume

    - 木棍 mùgùn 弯曲 wānqū

    - Anh ta uốn cong cây gậy.

  • volume volume

    - dào 哪儿 nǎér 遛弯儿 liùwāner la

    - bạn đến đâu dạo bộ?

  • volume volume

    - huà le 一条 yītiáo 弯曲 wānqū de 线 xiàn

    - Anh ấy đã vẽ một đường cong.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+6 nét)
    • Pinyin: Wān
    • Âm hán việt: Loan
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YCN (卜金弓)
    • Bảng mã:U+5F2F
    • Tần suất sử dụng:Cao