Đọc nhanh: 弯 (loan). Ý nghĩa là: cong; khom; ngoằn ngoèo; quanh co, uốn cong; uốn khom; quặp, giương (cung). Ví dụ : - 这条路有点弯。 Con đường này ngoằn ngoèo.. - 那根树枝很弯。 Cành cây kia rất cong.. - 他的眉毛有点弯。 Lông mày của anh ấy hơi cong lên.
弯 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cong; khom; ngoằn ngoèo; quanh co
弯曲
- 这条 路 有点 弯
- Con đường này ngoằn ngoèo.
- 那根 树枝 很 弯
- Cành cây kia rất cong.
- 他 的 眉毛 有点 弯
- Lông mày của anh ấy hơi cong lên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
弯 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. uốn cong; uốn khom; quặp
使弯曲
- 他 把 铁丝 弯 一下
- Anh ta uốn cong sợi dây sắt.
- 把 这根 管子 弯成 弧
- Uốn ống này thành hình cung.
✪ 2. giương (cung)
拉 (弓)
- 他 弯弓 准备 射箭
- Anh giương cung và chuẩn bị bắn.
- 将军 熟练地 弯弓
- Vị tướng đã giương cung một cách điêu luyện.
弯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỗ cong; khúc cong; chỗ ngoặt
弯子
- 路上 有个 小 弯儿
- Có một khúc cua nhỏ trên đường.
- 前面 出现 个 弯
- Phía trước có một khúc cua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弯
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 他 的 眉毛 有点 弯
- Lông mày của anh ấy hơi cong lên.
- 他 的 思路 突然 拐弯 了
- Dòng suy nghĩ của anh đột ngột chuyển hướng.
- 他 是 个 直筒子 , 说话 做事 从来不 会 拐弯抹角
- anh ấy là người ngay thẳng, lời nói và việc làm đều không quanh co.
- 他 的 司机 看错 了 路线 , 结果 拐错 了 弯
- Tài xế của anh ta nhìn nhầm tuyến đường và cuối cùng rẽ sai.
- 他 把 木棍 弯曲
- Anh ta uốn cong cây gậy.
- 你 到 哪儿 遛弯儿 去 啦
- bạn đến đâu dạo bộ?
- 他 画 了 一条 弯曲 的 线
- Anh ấy đã vẽ một đường cong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弯›