Đọc nhanh: 盲目跟风 (manh mục cân phong). Ý nghĩa là: Theo đám đông mù quáng. Ví dụ : - 近年兴起的肉狗养殖热潮,由于一些农民盲目跟风,造成损失. Những năm gần đây, việc chăn nuôi chó thịt bùng phát gây thua lỗ do một số người chăn nuôi chạy theo xu hướng một cách mù quáng.
盲目跟风 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Theo đám đông mù quáng
- 近年 兴起 的 肉 狗 养殖 热潮 由于 一些 农民 盲目 跟风 造成 损失
- Những năm gần đây, việc chăn nuôi chó thịt bùng phát gây thua lỗ do một số người chăn nuôi chạy theo xu hướng một cách mù quáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盲目跟风
- 一羊 跟 一羊 ( 指 盲从 )
- "Một con cừu đi theo một con cừu" (đề cập đến sự mù quáng theo đám đông).
- 不要 盲目乐观
- đừng để vui quá mất khôn.
- 他 有点 盲目 了
- Anh ấy hơi mù quáng rồi.
- 不可 盲目 摔打
- Không thể đánh rơi một cách mù quáng.
- 你 不能 盲目 相信 广告
- Bạn không được mù quáng tin vào quảng cáo.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 学习 先进经验 要 因地制宜 , 不能 盲目 照搬
- học kinh nghiệm tiên tiến nên có phương pháp thích hợp, không nên rập khuôn theo.
- 近年 兴起 的 肉 狗 养殖 热潮 由于 一些 农民 盲目 跟风 造成 损失
- Những năm gần đây, việc chăn nuôi chó thịt bùng phát gây thua lỗ do một số người chăn nuôi chạy theo xu hướng một cách mù quáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
目›
盲›
跟›
风›