Đọc nhanh: 盲目吃苦 (manh mục cật khổ). Ý nghĩa là: Chịu đựng một cách mù quáng. Ví dụ : - 古代女人盲目吃苦,他们连基本的权力都没有 Phụ nữ thời xưa phải chịu đựng một cách mù quáng, ngay cả các quyền cơ bản bọn họ cũng không có.
盲目吃苦 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chịu đựng một cách mù quáng
- 古代 女人 盲目 吃苦 , 他们 连 基本 的 权力 都 没有
- Phụ nữ thời xưa phải chịu đựng một cách mù quáng, ngay cả các quyền cơ bản bọn họ cũng không có.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盲目吃苦
- 不要 盲目乐观
- đừng để vui quá mất khôn.
- 他 有点 盲目 了
- Anh ấy hơi mù quáng rồi.
- 不可 盲目 摔打
- Không thể đánh rơi một cách mù quáng.
- 吃尽苦头
- nếm hết khổ cực.
- 人要 吃苦耐劳 , 才能 有所作为
- Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 他 是 个 控制 狂 , 跟 他 在 一起 , 你 一定 会 吃苦 的
- Anh ta là một người thích kiểm soát người khác, ở cạnh anh ta bạn sẽ phải chịu khổ đấy
- 古代 女人 盲目 吃苦 , 他们 连 基本 的 权力 都 没有
- Phụ nữ thời xưa phải chịu đựng một cách mù quáng, ngay cả các quyền cơ bản bọn họ cũng không có.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
目›
盲›
苦›