Đọc nhanh: 钉齿耙 (đinh xỉ ba). Ý nghĩa là: bừa răng; cái bừa răng; bừa đứng.
钉齿耙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bừa răng; cái bừa răng; bừa đứng
用大铁钉做齿的耙,用来弄碎土块,平整地面使用时平放在地面上,用牲畜或机器牵引
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钉齿耙
- 从小 要 开始 爱护 牙齿
- Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 钉耙
- bừa đinh.
- 从前 的 人 把 监犯 的 头 钉 在 尖桩 上
- Người xưa đã đâm chặt đầu tội phạm vào một cọc nhọn.
- 书本 齿列 在 书桌上
- Sách đặt cạnh nhau trên bàn học.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 人上 了 年纪 , 牙齿 也 有点 活络 了
- người cao tuổi, răng cũng lung lay chút ít.
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
耙›
钉›
齿›