Đọc nhanh: 双目无神 (song mục vô thần). Ý nghĩa là: Hai mắt lờ đờ; thất thần; đờ đẫn. Ví dụ : - 我连续工作了10个小时,现在双目无神,只想睡个觉 Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
双目无神 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hai mắt lờ đờ; thất thần; đờ đẫn
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双目无神
- 他 那 无助 的 眼神 让 人 哀怜
- Ánh mắt vô vọng của anh ấy khiến người ta thương xót.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 今天 的 节目 很 无聊
- Tiết mục hôm nay thật nhạt nhẽo.
- 你 不是 无神论者 吗
- Bạn không phải là người vô thần sao?
- 他 双目 都 失明 了
- Hai mắt của anh ấy đều mù rồi.
- 两目 炯炯有神
- Tập trung tinh thần; chăm chú.
- 一次 事故 使 他 双目失明
- Một tai nạn đã khiến anh ấy bị mù cả hai mắt.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
无›
目›
神›