Đọc nhanh: 盛装 (thịnh trang). Ý nghĩa là: trang phục lộng lẫy; trang trí rực rỡ; trang hoàng lộng lẫy; xôm. Ví dụ : - 国庆节前夕,天安门广场披上了节日的盛装。 đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
盛装 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trang phục lộng lẫy; trang trí rực rỡ; trang hoàng lộng lẫy; xôm
华丽的装束
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盛装
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 乔装打扮
- cải trang.
- 鼻烟壶 ( 装 鼻烟 的 小瓶 )
- lọ thuốc hít
- 事业 兴盛
- sự nghiệp thịnh vượng
- 书架 盛得 下 这些 书
- Giá sách đựng được hết chỗ sách này.
- 把 鸡蛋 碎盛 出来 装入 碗 中
- Cho trứng bác ra bát.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盛›
装›