Đọc nhanh: 剩 (thặng). Ý nghĩa là: thừa lại; còn lại. Ví dụ : - 剩饭。 Cơm thừa.. - 剩货。 Hàng thừa.. - 大家都走了,只剩下他一个人。 Mọi người đi hết rồi, chỉ còn lại một mình anh ấy.
剩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thừa lại; còn lại
剩余
- 剩饭
- Cơm thừa.
- 剩货
- Hàng thừa.
- 大家 都 走 了 , 只 剩下 他 一个 人
- Mọi người đi hết rồi, chỉ còn lại một mình anh ấy.
- 我 只 剩 四块 钱 了
- Tôi chỉ còn lại bốn đồng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 剩
✪ 1. 剩(+的)+ Danh từ(菜/饭/油)
còn lại/ thừa lại/ dư lại cái gì đấy
- 不要 吃 剩菜 了
- Đừng ăn thức ăn thừa nữa.
- 剩 的 油 不 多 了 , 得 去 加油 了
- Xăng còn lại không nhiều lắm, phải đi đổ xăng rồi.
✪ 2. Động từ(吃/花/用)+ 剩
- 你 别用 剩 别人 的 东西
- Bạn đừng sử dụng đồ thừa của người khác.
- 吃剩 的 饭 对 身体 不好
- Ăn thức ăn thừa không tốt cho sức khỏe.
So sánh, Phân biệt 剩 với từ khác
✪ 1. 留 vs 剩
"留" là từ nhiều nghĩa, "剩" là từ đơn nghĩa, cả nghĩa và cách dùng của hai từ đều khác nhau, không thay thế được cho nhau.
✪ 2. 剩 vs 剩余
"剩余" vừa là động từ vừa là danh từ, có thể dùng làm tân ngữ, "剩" chỉ là động từ, không dùng làm tân ngữ.
Phủ định của "剩余" phải dùng "没有", và phủ định của "剩" phải dùng "不".
✪ 3. 余 vs 剩
"剩" bao gồm cả nghĩa của "余", nhưng "余" còn là danh từ, "剩" chỉ là động từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剩
- 光 剩个 空 信封 儿 , 里头 没有 信瓤儿
- chỉ nhận được bao thư trống thôi, bên trong không có ruột thư.
- 剩下 的 扫尾 活儿 由 我们 小组 包干
- tổ tôi bao thầu hết những việc lặt vặt còn lại
- 冬天 叶子 全掉 了 , 只 剩下 光秃秃 的 树枝
- mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.
- 锅里 还 有点 剩饭
- Trong nồi còn một ít cơm nguội.
- 他 把 剩下 的 茶 一饮而尽 便 出去 了
- Anh uống nốt phần trà còn lại và đi ra ngoài.
- 倒计时 还 剩 五分钟
- Đếm ngược còn 5 phút nữa.
- 停车场 里 只 剩 一个 位置 了
- Chỉ còn lại một chỗ trong bãi đậu xe.
- 剩下 来 的 就 这么 一些
- Còn lại chỉ có nhiêu đây thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剩›