shèng
volume volume

Từ hán việt: 【thặng】

Đọc nhanh: (thặng). Ý nghĩa là: thừa lại; còn lại. Ví dụ : - 剩饭。 Cơm thừa.. - 剩货。 Hàng thừa.. - 大家都走了只剩下他一个人。 Mọi người đi hết rồi, chỉ còn lại một mình anh ấy.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thừa lại; còn lại

剩余

Ví dụ:
  • volume volume

    - 剩饭 shèngfàn

    - Cơm thừa.

  • volume volume

    - 剩货 shènghuò

    - Hàng thừa.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu zǒu le zhǐ 剩下 shèngxià 一个 yígè rén

    - Mọi người đi hết rồi, chỉ còn lại một mình anh ấy.

  • volume volume

    - zhǐ shèng 四块 sìkuài qián le

    - Tôi chỉ còn lại bốn đồng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 剩(+的)+ Danh từ(菜/饭/油)

còn lại/ thừa lại/ dư lại cái gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - 不要 búyào chī 剩菜 shèngcài le

    - Đừng ăn thức ăn thừa nữa.

  • volume

    - shèng de yóu duō le 加油 jiāyóu le

    - Xăng còn lại không nhiều lắm, phải đi đổ xăng rồi.

✪ 2. Động từ(吃/花/用)+ 剩

Ví dụ:
  • volume

    - 别用 biéyòng shèng 别人 biérén de 东西 dōngxī

    - Bạn đừng sử dụng đồ thừa của người khác.

  • volume

    - 吃剩 chīshèng de fàn duì 身体 shēntǐ 不好 bùhǎo

    - Ăn thức ăn thừa không tốt cho sức khỏe.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 留 vs 剩

Giải thích:

"" là từ nhiều nghĩa, "" là từ đơn nghĩa, cả nghĩa và cách dùng của hai từ đều khác nhau, không thay thế được cho nhau.

✪ 2. 剩 vs 剩余

Giải thích:

"剩余" vừa là động từ vừa là danh từ, có thể dùng làm tân ngữ, "" chỉ là động từ, không dùng làm tân ngữ.
Phủ định của "剩余" phải dùng "没有", và phủ định của "" phải dùng "".

✪ 3. 余 vs 剩

Giải thích:

"" bao gồm cả nghĩa của "", nhưng "" còn là danh từ, "" chỉ là động từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - guāng 剩个 shènggè kōng 信封 xìnfēng ér 里头 lǐtou 没有 méiyǒu 信瓤儿 xìnránger

    - chỉ nhận được bao thư trống thôi, bên trong không có ruột thư.

  • volume volume

    - 剩下 shèngxià de 扫尾 sǎowěi 活儿 huóer yóu 我们 wǒmen 小组 xiǎozǔ 包干 bāogān

    - tổ tôi bao thầu hết những việc lặt vặt còn lại

  • volume volume

    - 冬天 dōngtiān 叶子 yèzi 全掉 quándiào le zhǐ 剩下 shèngxià 光秃秃 guāngtūtū de 树枝 shùzhī

    - mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.

  • volume volume

    - 锅里 guōlǐ hái 有点 yǒudiǎn 剩饭 shèngfàn

    - Trong nồi còn một ít cơm nguội.

  • volume volume

    - 剩下 shèngxià de chá 一饮而尽 yīyǐnérjìn 便 biàn 出去 chūqù le

    - Anh uống nốt phần trà còn lại và đi ra ngoài.

  • volume volume

    - 倒计时 dàojìshí hái shèng 五分钟 wǔfēnzhōng

    - Đếm ngược còn 5 phút nữa.

  • volume volume

    - 停车场 tíngchēchǎng zhǐ shèng 一个 yígè 位置 wèizhi le

    - Chỉ còn lại một chỗ trong bãi đậu xe.

  • volume volume

    - 剩下 shèngxià lái de jiù 这么 zhème 一些 yīxiē

    - Còn lại chỉ có nhiêu đây thôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:đao 刀 (+10 nét)
    • Pinyin: Shèng
    • Âm hán việt: Thặng
    • Nét bút:ノ一丨丨一一ノフノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HPLN (竹心中弓)
    • Bảng mã:U+5269
    • Tần suất sử dụng:Cao