Đọc nhanh: 盛怒 (thịnh nộ). Ý nghĩa là: thịnh nộ; giận đùng đùng; cơn thịnh nộ; quằm quặm; quặm quặm. Ví dụ : - 很多人,盛怒之下又退回到孩提时代,边大喊大叫边跺脚地发脾气。 Nhiều người, trong cơn giận dữ, lại trở về thời thơ ấu, cùng la hét và đập chân để phát cáu.. - 他盛怒之下,对我们大声叫嚷。 Anh ta nổi giận lên và la hét lớn với chúng tôi.
✪ 1. thịnh nộ; giận đùng đùng; cơn thịnh nộ; quằm quặm; quặm quặm
大怒
- 很多 人 , 盛怒之下 又 退回 到 孩提时代 , 边 大喊大叫 边 跺脚 地 发脾气
- Nhiều người, trong cơn giận dữ, lại trở về thời thơ ấu, cùng la hét và đập chân để phát cáu.
- 他 盛怒之下 , 对 我们 大声 叫嚷
- Anh ta nổi giận lên và la hét lớn với chúng tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盛怒
- 享有盛名
- có tiếng tăm
- 鼎盛时期
- thời kỳ hưng thịnh
- 人丁兴旺 , 财源茂盛
- Dân cư đông đúc, tài chính dồi dào.
- 乔治 · 华盛顿 创建 卡柏 间谍 组织
- George Washington đã tạo ra Culper Spies
- 今天 午饭 很 丰盛
- Bữa trưa hôm nay rất thịnh soạn.
- 很多 人 , 盛怒之下 又 退回 到 孩提时代 , 边 大喊大叫 边 跺脚 地 发脾气
- Nhiều người, trong cơn giận dữ, lại trở về thời thơ ấu, cùng la hét và đập chân để phát cáu.
- 他 盛怒之下 , 对 我们 大声 叫嚷
- Anh ta nổi giận lên và la hét lớn với chúng tôi.
- 他 一脸 怒气 , 让 别人 不敢 靠近
- Mặt anh ấy đầy vẻ tức giận, khiến người khác không dám lại gần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怒›
盛›