Đọc nhanh: 盛怒貌 (thịnh nộ mạo). Ý nghĩa là: chềm chệp.
盛怒貌 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chềm chệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盛怒貌
- 享有盛名
- có tiếng tăm
- 鼎盛时期
- thời kỳ hưng thịnh
- 人丁兴旺 , 财源茂盛
- Dân cư đông đúc, tài chính dồi dào.
- 乡村 变迁 , 旧貌换新颜
- Thôn quê đổi thay diện mạo cũ bằng màu sắc mới.
- 书架 盛得 下 这些 书
- Giá sách đựng được hết chỗ sách này.
- 丰盛 的 午饭 令人 馋
- Bữa trưa thịnh soạn làm người ta thèm.
- 很多 人 , 盛怒之下 又 退回 到 孩提时代 , 边 大喊大叫 边 跺脚 地 发脾气
- Nhiều người, trong cơn giận dữ, lại trở về thời thơ ấu, cùng la hét và đập chân để phát cáu.
- 他 盛怒之下 , 对 我们 大声 叫嚷
- Anh ta nổi giận lên và la hét lớn với chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怒›
盛›
貌›