Đọc nhanh: 夏日 (hạ nhật). Ý nghĩa là: Ngày hè. Ví dụ : - 夏日的黄昏,人们都喜欢到这块草坪上乘凉。 Hoàng hôn của mùa hè, mọi người thích tận hưởng sự mát mẻ trên bãi cỏ này.
夏日 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngày hè
夏日:汉语词语
- 夏日 的 黄昏 人们 都 喜欢 到 这块 草坪 上 乘凉
- Hoàng hôn của mùa hè, mọi người thích tận hưởng sự mát mẻ trên bãi cỏ này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夏日
- 我 曾 在 百慕大 度过 一个 夏日
- Tôi đã từng trải qua một phần mùa hè ở Bermuda.
- 她 的 诞生 日 是 在 夏天
- Sinh nhật của cô ấy vào mùa hè.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 春雨 带来 了 夏日 百花
- Mưa xuân mang đến mùa hè với hàng trăm loài hoa.
- 不用说 , 夏日 的 傍晚 是 多么 美
- Không cần phải nói, buổi tối hè thật là đẹp.
- 夏日 的 黄昏 人们 都 喜欢 到 这块 草坪 上 乘凉
- Hoàng hôn của mùa hè, mọi người thích tận hưởng sự mát mẻ trên bãi cỏ này.
- 夏日 的 午后 , 骄阳似火
- Chiều mùa hè, mặt trời nóng như lửa.
- 每个 夏日 , 我们 可以 在 那 享受 音乐会 !
- mỗi mùa hè, chúng ta có thể thưởng thức các buổi hòa nhạc ở đó!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夏›
日›