Đọc nhanh: 半夏 (bán hạ). Ý nghĩa là: cây bán hạ; bán hạ; hoà cô (thuốc Đông Y), chóc.
半夏 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây bán hạ; bán hạ; hoà cô (thuốc Đông Y)
植物名天南星科半夏属,一年或多年生草本白色球状地下茎叶子有长柄,开黄绿色花其块茎皮黄肉白,根可入药,生食有毒,内服须制用可做止咳剂﹑袪痰剂和 止吐剂或称为"和姑"
✪ 2. chóc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半夏
- 一星半点
- một ly một tý
- 一知半解
- chỉ biết lơ mơ; biết sơ sơ.
- 上午 的 会议 开 了 半天
- Cuộc họp buổi sáng đã kéo dài nửa ngày.
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 上半年 的 房价 上涨 了
- Giá nhà trong sáu tháng đầu năm đã tăng lên.
- 上半年 亏产 原煤 500 多万吨
- sáu tháng đầu năm đã thiếu hụt hơn năm triệu tấn khí đốt.
- 三夏 大忙 季节
- ngày mùa bận rộn
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
夏›