Đọc nhanh: 盛产 (thịnh sản). Ý nghĩa là: sản xuất nhiều. Ví dụ : - 盛产木材。 sản xuất nhiều gỗ.
盛产 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sản xuất nhiều
出产非常多
- 盛产 木材
- sản xuất nhiều gỗ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盛产
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 盛产 木材
- sản xuất nhiều gỗ.
- 两家 公司 生产 一流 的 产品
- Hai công ty sản xuất sản phẩm cùng loại.
- 由于 盛产 石油 , 这个 国家 很快 由 穷国 变成 了 富国
- do sản xuất nhiều dầu lửa, nước này từ một nước nghèo nhanh chóng trở nên giàu có.
- 这里 物产 很 阜盛
- Ở đây sản vật rất nhiều.
- 我们 的 豆腐 生产线 是 世界 上 最为 先进 的 , 久负盛名
- Dây chuyền sản xuất đậu phụ của chúng tôi là công nghệ tiên tiến nhất trên thế giới và đã được danh tiếng lâu năm.
- 不同 产品 有 不同 的 规格
- Các sản phẩm khác nhau có quy cách khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
盛›