Đọc nhanh: 出产 (xuất sản). Ý nghĩa là: sản xuất; chế tạo, sản vật; sản phẩm. Ví dụ : - 云南出产大理石。 Vân Nam sản xuất đá granit.. - 景德镇出产的瓷器是世界闻名的。 Đồ sứ Cảnh Đức Trấn sản xuất nổi tiếng trên thế giới.. - 出产丰富。 sản phẩm phong phú.
出产 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sản xuất; chế tạo
天然生长或人工生产
- 云南 出产 大理石
- Vân Nam sản xuất đá granit.
- 景德镇 出产 的 瓷器 是 世界闻名 的
- Đồ sứ Cảnh Đức Trấn sản xuất nổi tiếng trên thế giới.
✪ 2. sản vật; sản phẩm
出产的物品
- 出产 丰富
- sản phẩm phong phú.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出产
- 他 出身 于 一个 小 资产阶级 家庭
- Anh ấy có nguồn gốc từ một gia đình tầng lớp nhỏ cư dân tư sản.
- 云 腿 ( 云南 宣威 一带 出产 的 火腿 )
- chân giò hun khói Vân Nam
- 云南 出产 大理石
- Vân Nam sản xuất đá granit.
- 他们 制作 出 了 新 产品
- Họ đã sản xuất ra sản phẩm mới.
- 出产 丰富
- sản phẩm phong phú.
- 产品 出厂 都 要 经过 检查
- Sản phẩm đều phải qua kiểm tra trước khi xuất xưởng.
- 他们 开始 出口 农产品
- Họ bắt đầu xuất khẩu nông sản.
- 他们 推出 了 产品 的 商标
- Họ đã giới thiệu thương hiệu của sản phẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
出›