Đọc nhanh: 盛典 (thịnh điển). Ý nghĩa là: buổi lễ long trọng; buổi lễ trọng thể; thịnh điển. Ví dụ : - 躬逢其盛(亲身参加了盛典或亲身经历了盛世)。 bản thân gặp lúc đang thịnh
盛典 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buổi lễ long trọng; buổi lễ trọng thể; thịnh điển
盛大的典礼
- 躬逢其盛 ( 亲身 参加 了 盛典 或 亲身经历 了 盛世 )
- bản thân gặp lúc đang thịnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盛典
- 举行 奠基典礼
- cử hành lễ khởi công (đặt móng)
- 丰盛 的 酒席
- bữa tiệc thịnh soạn
- 公司 举办 了 盛大 的 开业典礼
- Công ty đã tổ chức một lễ khai trương rất long trọng.
- 全国 的 观众 观看 盛典
- Khán giả cả nước xem Thịnh Điển.
- 一部 新 汉英词典 即将 问世
- Một cuốn từ điển Trung-Anh mới sắp được xuất bản.
- 丰盛
- phong phú; giàu có
- 躬逢其盛 ( 亲身 参加 了 盛典 或 亲身经历 了 盛世 )
- bản thân gặp lúc đang thịnh
- 那场 结婚典礼 十分 盛大
- Lễ cưới diễn ra rất hoành tráng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
典›
盛›