Đọc nhanh: 绝收 (tuyệt thu). Ý nghĩa là: mất mùa; mất trắng. Ví dụ : - 270亩庄稼绝收 270 mẫu cây trồng không thể thu hoạch
绝收 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất mùa; mất trắng
- 270 亩 庄稼 绝收
- 270 mẫu cây trồng không thể thu hoạch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝收
- 一年 三造 皆 丰收
- một năm ba vụ đều được mùa.
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 270 亩 庄稼 绝收
- 270 mẫu cây trồng không thể thu hoạch
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 不 知道 他 有 收到 我 的 申请 了 没 ?
- Không biết anh ấy đã nhận được đơn của tôi chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
收›
绝›