特产 tèchǎn
volume volume

Từ hán việt: 【đặc sản】

Đọc nhanh: 特产 (đặc sản). Ý nghĩa là: đặc sản; sản phẩm đặc biệt. Ví dụ : - 越南的特产是米粉。 Đặc sản của Việt Nam là phở.. - 茶叶是太原的特产。 Chè là đặc sản của Thái Nguyên.. - 槟椥的特产是椰子。 Đặc sản của Bến Tre là trái dừa.

Ý Nghĩa của "特产" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

特产 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đặc sản; sản phẩm đặc biệt

指某地或某国特有的或特别著名的产品

Ví dụ:
  • volume volume

    - 越南 yuènán de 特产 tèchǎn shì 米粉 mǐfěn

    - Đặc sản của Việt Nam là phở.

  • volume volume

    - 茶叶 cháyè shì 太原 tàiyuán de 特产 tèchǎn

    - Chè là đặc sản của Thái Nguyên.

  • volume volume

    - bīn zhī de 特产 tèchǎn shì 椰子 yēzi

    - Đặc sản của Bến Tre là trái dừa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特产

  • volume volume

    - 妈妈 māma 特产 tèchǎn 快递 kuàidì 回老家 huílǎojiā

    - Mẹ chuyển phát nhanh đặc sản về quê.

  • volume volume

    - 四川 sìchuān de 表妹 biǎomèi 带来 dàilái le 许多 xǔduō 家乡 jiāxiāng de 特产 tèchǎn ràng 大饱口福 dàbǎokǒufú

    - Anh họ tôi từ Tứ Xuyên mang nhiều đặc sản quê tôi đến, khiến tôi no nên thỏa thích

  • volume volume

    - 这个 zhègè 产品 chǎnpǐn de yòng 非常 fēicháng 独特 dútè

    - Công dụng của sản phẩm này rất đặc biệt.

  • volume volume

    - 来自 láizì 徽州 huīzhōu de 特产 tèchǎn

    - Đặc sản đến từ Huy Châu.

  • volume volume

    - 生产 shēngchǎn shí 需要 xūyào 特别 tèbié 小心 xiǎoxīn

    - Cần đặc biệt cẩn thận khi sinh.

  • volume volume

    - 祁门县 qíménxiàn de 特产 tèchǎn hěn 有名 yǒumíng

    - Đặc sản của huyện Kỳ Môn rất nổi tiếng.

  • volume volume

    - 牛肉 niúròu 粉是 fěnshì 河内 hénèi de 特产 tèchǎn 之一 zhīyī

    - Phở bò là một trong những đặc sản Hà Nội.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 烟台 yāntái de 特产 tèchǎn shì 苹果 píngguǒ

    - Đặc sản của Yên Đài, Trung Quốc là táo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét), lập 立 (+1 nét)
    • Pinyin: Chǎn
    • Âm hán việt: Sản
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTH (卜廿竹)
    • Bảng mã:U+4EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đặc
    • Nét bút:ノ一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQGDI (竹手土木戈)
    • Bảng mã:U+7279
    • Tần suất sử dụng:Rất cao