歉收 qiànshōu
volume volume

Từ hán việt: 【khiểm thu】

Đọc nhanh: 歉收 (khiểm thu). Ý nghĩa là: mất mùa; thu hoạch kém; thất mùa. Ví dụ : - 今年天年不好粮食歉收。 mùa màng năm nay không tốt, lương thực mất mùa.. - 连年歉收百姓困乏。 liên tục mấy năm thất thu, cuộc sống của người dân rất khó khăn.

Ý Nghĩa của "歉收" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

歉收 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mất mùa; thu hoạch kém; thất mùa

收成不好 (跟'丰收'相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今年 jīnnián 天年 tiānnián 不好 bùhǎo 粮食 liángshí 歉收 qiànshōu

    - mùa màng năm nay không tốt, lương thực mất mùa.

  • volume volume

    - 连年 liánnián 歉收 qiànshōu 百姓 bǎixìng 困乏 kùnfá

    - liên tục mấy năm thất thu, cuộc sống của người dân rất khó khăn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歉收

  • volume volume

    - 农田 nóngtián yòu 歉收 qiànshōu le

    - Ruộng nương lại mất mùa nữa rồi.

  • volume volume

    - 连年 liánnián 歉收 qiànshōu 百姓 bǎixìng 困乏 kùnfá

    - liên tục mấy năm thất thu, cuộc sống của người dân rất khó khăn.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 天年 tiānnián 不好 bùhǎo 粮食 liángshí 歉收 qiànshōu

    - mùa màng năm nay không tốt, lương thực mất mùa.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 水果 shuǐguǒ 歉收 qiànshōu

    - Năm nay trái cây mất mùa.

  • volume volume

    - 丙地 bǐngdì de 收入 shōurù 高于 gāoyú 乙地 yǐdì

    - Thu nhập ở vị trí C cao hơn thu nhập ở vị trí B.

  • volume volume

    - 东西 dōngxī duō 收拾 shōushí 起来 qǐlai hěn 便当 biàndāng

    - đồ đạc chẳng nhiều nhặn gì, dọn dẹp rất dễ dàng

  • volume volume

    - 东西 dōngxī 太多 tàiduō le 收拾 shōushí 一下 yīxià 桌子 zhuōzi ba

    - Nhiều đồ quá, con mau dọn bàn đi.

  • volume volume

    - 一路上 yīlùshàng 庄稼 zhuāngjia 长势 zhǎngshì hěn hǎo 一片 yīpiàn 丰收 fēngshōu 景象 jǐngxiàng

    - dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+10 nét)
    • Pinyin: Qiàn
    • Âm hán việt: Khiểm
    • Nét bút:丶ノ一フ一一丨丨ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCNO (廿金弓人)
    • Bảng mã:U+6B49
    • Tần suất sử dụng:Cao