Đọc nhanh: 歉收 (khiểm thu). Ý nghĩa là: mất mùa; thu hoạch kém; thất mùa. Ví dụ : - 今年天年不好,粮食歉收。 mùa màng năm nay không tốt, lương thực mất mùa.. - 连年歉收,百姓困乏。 liên tục mấy năm thất thu, cuộc sống của người dân rất khó khăn.
歉收 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất mùa; thu hoạch kém; thất mùa
收成不好 (跟'丰收'相对)
- 今年 天年 不好 , 粮食 歉收
- mùa màng năm nay không tốt, lương thực mất mùa.
- 连年 歉收 , 百姓 困乏
- liên tục mấy năm thất thu, cuộc sống của người dân rất khó khăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歉收
- 农田 又 歉收 了
- Ruộng nương lại mất mùa nữa rồi.
- 连年 歉收 , 百姓 困乏
- liên tục mấy năm thất thu, cuộc sống của người dân rất khó khăn.
- 今年 天年 不好 , 粮食 歉收
- mùa màng năm nay không tốt, lương thực mất mùa.
- 今年 水果 歉收
- Năm nay trái cây mất mùa.
- 丙地 的 收入 高于 乙地
- Thu nhập ở vị trí C cao hơn thu nhập ở vị trí B.
- 东西 不 多 , 收拾 起来 很 便当
- đồ đạc chẳng nhiều nhặn gì, dọn dẹp rất dễ dàng
- 东西 太多 了 , 你 收拾 一下 桌子 吧
- Nhiều đồ quá, con mau dọn bàn đi.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
收›
歉›