监工 jiāngōng
volume volume

Từ hán việt: 【giám công】

Đọc nhanh: 监工 (giám công). Ý nghĩa là: trông coi; giám sát, đốc công; giám công; người quản lý.

Ý Nghĩa của "监工" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

监工 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trông coi; giám sát

旧时在厂矿或工地监督工作

✪ 2. đốc công; giám công; người quản lý

监工的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 监工

  • volume volume

    - 负责 fùzé 监督 jiāndū 工地 gōngdì de 安全 ānquán

    - Anh ấy phụ trách giám sát an toàn công trường.

  • volume volume

    - 工程 gōngchéng 需要 xūyào 严格 yángé 监察 jiānchá

    - Dự án công trình cần được giám sát nghiêm ngặt.

  • volume volume

    - zài 模式 móshì xià 职工代表 zhígōngdàibiǎo 占据 zhànjù le 监事会 jiānshìhuì de 半壁江山 bànbìjiāngshān

    - Theo mô hình này, đại diện nhân viên chiếm một nửa ban giám sát.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 监督 jiāndū 员工 yuángōng de 工作 gōngzuò 表现 biǎoxiàn

    - Công ty giám sát hiệu suất làm việc của nhân viên.

  • volume volume

    - 监督 jiāndū 工人 gōngrén 货物 huòwù zhuāng shàng 卡车 kǎchē

    - Tôi giám sát công nhân để chất hàng lên xe tải.

  • volume volume

    - shàng 大学 dàxué shí 打过 dǎguò 几次 jǐcì gōng

    - Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.

  • volume volume

    - 一道 yīdào 工作 gōngzuò

    - Cùng làm việc.

  • - 工程 gōngchéng 经理 jīnglǐ 负责 fùzé 监督 jiāndū 工程项目 gōngchéngxiàngmù de 进展 jìnzhǎn 质量 zhìliàng 控制 kòngzhì

    - Quản lý kỹ thuật chịu trách nhiệm giám sát tiến độ và kiểm soát chất lượng của các dự án kỹ thuật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jián , Jiàn
    • Âm hán việt: Giam , Giám
    • Nét bút:丨丨ノ一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LIBT (中戈月廿)
    • Bảng mã:U+76D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao