Đọc nhanh: 监工 (giám công). Ý nghĩa là: trông coi; giám sát, đốc công; giám công; người quản lý.
监工 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trông coi; giám sát
旧时在厂矿或工地监督工作
✪ 2. đốc công; giám công; người quản lý
监工的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 监工
- 他 负责 监督 工地 的 安全
- Anh ấy phụ trách giám sát an toàn công trường.
- 工程 需要 严格 监察
- Dự án công trình cần được giám sát nghiêm ngặt.
- 在 此 模式 下 , 职工代表 占据 了 监事会 的 半壁江山
- Theo mô hình này, đại diện nhân viên chiếm một nửa ban giám sát.
- 公司 监督 员工 的 工作 表现
- Công ty giám sát hiệu suất làm việc của nhân viên.
- 我 监督 工人 把 货物 装 上 卡车
- Tôi giám sát công nhân để chất hàng lên xe tải.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 一道 工作
- Cùng làm việc.
- 工程 经理 负责 监督 工程项目 的 进展 和 质量 控制
- Quản lý kỹ thuật chịu trách nhiệm giám sát tiến độ và kiểm soát chất lượng của các dự án kỹ thuật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
监›