Đọc nhanh: 舞台监督 (vũ thai giám đốc). Ý nghĩa là: Người phụ trách sân khấu, đạo diễn sân khấu.
舞台监督 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người phụ trách sân khấu, đạo diễn sân khấu
舞台监督 演出团体中的一种职务。在戏剧演出过程中负责掌握舞台艺术各部门的总体组织与管理工作。据中国戏剧史记载,在宋、元时代的演剧组织中就有了相当这一职务的“引戏”。古代欧洲演剧活动中,也有这种人员,后来,便称之为“舞台监督”或“舞台管理”。现代欧美国家的戏剧演出,有时由导演兼任。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舞台监督
- 她 在 舞台 上歌 了 一首歌
- Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.
- 世界 是 个 舞台
- Thế giới là một vũ đài.
- 公司 在 招聘 财务监督
- Công ty đang tuyển giám sát viên tài chính.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 他们 喜欢 观赏 舞台剧
- Họ thích thưởng thức các vở kịch sân khấu.
- 爸爸 在 剧院 做 舞台 监督
- Bô làm giám sát viên sân khấu ở sân khấu kịch.
- 任务 的 始终 由 经理 监督
- Người quản lý giám sát toàn bộ nhiệm vụ.
- 他 一站 上 舞台 , 我 的 眼睛 为 之一 亮
- Khi anh ấy bước lên sân khấu, tôi đã rất ấn tượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
监›
督›
舞›