Đọc nhanh: 监测器 (giám trắc khí). Ý nghĩa là: Thiết bị giám sát.
监测器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị giám sát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 监测器
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 他 负责 监测 温度
- Anh ấy chịu trách nhiệm giám sát nhiệt độ.
- 他们 在 监测 污染
- Họ đang giám sát ô nhiễm.
- 科学家 在 监测 气候
- Các nhà khoa học đang quan sát khí hậu.
- 我要 使用 我 的 蝙蝠 金属 探测器
- Tôi sẽ phá chiếc máy dò kim loại dơi đáng tin cậy của mình.
- 他们 在 先驱者 号 探测器 上装 的 是
- Tấm bảng họ gửi trên tàu thăm dò Pioneer
- 旅行者 号 太空 探测器
- Du hành tàu thăm dò không gian
- 我们 应该 为了 统计 以 投资 更 精确 的 测量 器具
- Chúng ta nên vì thông kê mà đầu tư các công cụ đo lường chính xác hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
测›
监›