Đọc nhanh: 空气监测站 (không khí giám trắc trạm). Ý nghĩa là: Trạm quan trắc không khí.
空气监测站 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trạm quan trắc không khí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空气监测站
- 在 山顶 上 安设 了 一个 气象观测 站
- trên đỉnh núi đã lắp đặt một trạm quan sát khí tượng.
- 一股 冷空气
- Một luồng không khí lạnh.
- 科学家 在 监测 气候
- Các nhà khoa học đang quan sát khí hậu.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 他 早就 放出 空气 , 说 先进 工作者 非他莫属
- từ lâu nó đã phao tin, lao động tiên tiến không ai khác ngoài nó.
- 他们 可以 推测 出来 天气
- Họ có thể dự đoán được thời tiết.
- 他们 在 太空站 待 了 一个月
- Họ ở trên trạm vũ trụ một tháng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
测›
监›
空›
站›