Đọc nhanh: 环境监测 (hoàn cảnh giám trắc). Ý nghĩa là: Giám sát môi trường.
环境监测 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giám sát môi trường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环境监测
- 监狱 环境 很 严苛
- Môi trường trong tù rất khắc nghiệt.
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 人类 需要 保护环境
- Con người cần bảo vệ môi trường.
- 人们 应当 注意 保护环境
- Mọi người nên chú ý bảo vệ môi trường.
- 他 倍加 珍惜 自然环境 , 积极参与 环保 活动
- Anh ấy đặc biệt quý trọng môi trường tự nhiên và tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường.
- 人们 自古 就 追求 和平 与 稳定 的 社会 环境
- Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.
- 他 很快 熟悉 了 新 环境
- Anh ấy nhanh chóng làm quen với môi trường mới.
- 他 审视 了 一下 周围 的 环境
- Anh ấy kiểm tra kỹ xung quanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
境›
测›
环›
监›