Đọc nhanh: 污染监测器 (ô nhiễm giám trắc khí). Ý nghĩa là: Máy đo độ ô nhiễm.
污染监测器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy đo độ ô nhiễm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 污染监测器
- 他们 在 监测 污染
- Họ đang giám sát ô nhiễm.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 减少 污染 是 重要 课题
- Giảm ô nhiễm là một vấn đề quan trọng.
- 城市 的 空气污染 严重
- Ô nhiễm không khí ở thành phố rất nghiêm trọng.
- 十 台 仪器 正在 进行 测试
- Mười thiết bị đang được kiểm tra.
- 他们 在 先驱者 号 探测器 上装 的 是
- Tấm bảng họ gửi trên tàu thăm dò Pioneer
- 地震 专家 正在 监测数据
- Các chuyên gia địa chấn đang thu thập và phân tích dữ liệu.
- 废气 已过 视为 城市 空气污染 的 原因
- Khí thải được coi là nguyên nhân gây ô nhiễm không khí trong thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
染›
污›
测›
监›