Đọc nhanh: 监察 (giám sát). Ý nghĩa là: giám sát; quản lý.
监察 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giám sát; quản lý
监督名级国家机关和机关工作人员的工作并检举违法失职的机关或工作人员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 监察
- 他们 在 监测 污染
- Họ đang giám sát ô nhiễm.
- 工程 需要 严格 监察
- Dự án công trình cần được giám sát nghiêm ngặt.
- 公司 设立 监察部门
- Công ty thành lập bộ phận giám sát.
- 他 仔细观察 着 石碑 的 阴
- Anh ấy quan sát kỹ mặt sau của tấm bia đá.
- 他 不让 警察 搜 他 的 衣服
- Anh ấy không để cho cảnh sát lục soát quần áo.
- 他们 因 拥有 毒品 而 被 监禁
- Họ bị bỏ tù vì tàng trữ ma túy.
- 从 可能 的 轻罪 一下子 升级成 了 终身 监禁
- Từ một tội nhẹ có thể đến chung thân trong tù.
- 警察 严密 监视 那些 流浪者
- Cảnh sát theo dõi chặt chẽ những người vô gia cư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
察›
监›