Đọc nhanh: 皱眉 (trứu mi). Ý nghĩa là: cau mày; chau mày; nhíu mày. Ví dụ : - 皱眉头。 nhíu mày lại; chau mày; cau mày.. - 那个男孩的脸上有深皱眉的表情。 Trên mặt cậu bé đó đang cau chặt mày lại.. - 她一皱眉,额头显出了皱纹。 Cô ấy vừa cau mày lại, trán liền suốt hiện nếp nhăn.
皱眉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cau mày; chau mày; nhíu mày
紧缩双眉,表示发愁或为难。
- 皱眉头
- nhíu mày lại; chau mày; cau mày.
- 那个 男孩 的 脸上 有 深 皱眉 的 表情
- Trên mặt cậu bé đó đang cau chặt mày lại.
- 她 一 皱眉 , 额头 显出 了 皱纹
- Cô ấy vừa cau mày lại, trán liền suốt hiện nếp nhăn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皱眉
- 她 一 皱眉 , 额头 显出 了 皱纹
- Cô ấy vừa cau mày lại, trán liền suốt hiện nếp nhăn.
- 皱眉头
- nhíu mày lại; chau mày; cau mày.
- 他 耸 起 眉毛
- Anh ấy nhướn lông mày.
- 他 皱起 眉头
- Anh ấy nhíu mày.
- 眉头一皱 , 计上心来
- nhíu mày một cái là nghĩ ra kế ngay.
- 那个 男孩 的 脸上 有 深 皱眉 的 表情
- Trên mặt cậu bé đó đang cau chặt mày lại.
- 他 看到 成绩 优异 , 眉开眼笑
- Nhìn thấy kết quả tốt, anh ấy mặt mày hớn hở.
- 他 的 眉毛 显得 浓黑 粗重
- lông mày anh ta đậm đen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
皱›
眉›