蹙眉 cù méi
volume volume

Từ hán việt: 【túc mi】

Đọc nhanh: 蹙眉 (túc mi). Ý nghĩa là: cau mày.

Ý Nghĩa của "蹙眉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蹙眉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cau mày

to frown

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹙眉

  • volume volume

    - sǒng 眉毛 méimao

    - Anh ấy nhướn lông mày.

  • volume volume

    - 颦眉 pínméi

    - nhăn mày.

  • volume volume

    - 双眉 shuāngméi pín

    - chau mày.

  • volume volume

    - 眉头 méitóu

    - Anh ấy cau mày.

  • volume volume

    - 蹙眉 cùméi 不语 bùyǔ

    - Cô ấy cau mày không nói gì.

  • volume volume

    - 看书 kànshū shàng de 眉批 méipī

    - Anh ấy xem nhận xét trên sách.

  • volume volume

    - de 眉毛 méimao 有点 yǒudiǎn wān

    - Lông mày của anh ấy hơi cong lên.

  • volume volume

    - 任务 rènwù 尽快 jǐnkuài 完成 wánchéng

    - Nhiệm vụ cấp bách, cần hoàn thành nhanh chóng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Méi
    • Âm hán việt: Mi , My
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:AHBU (日竹月山)
    • Bảng mã:U+7709
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Túc 足 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Túc , Xúc
    • Nét bút:一ノ丨一一丨ノ丶フノ丶丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFRYO (戈火口卜人)
    • Bảng mã:U+8E59
    • Tần suất sử dụng:Trung bình